Cho tôi xin một vé đi tuổi (ID: 10124)
[ Hiển thị MARC ]
000 -LEADER | |
---|---|
fixed length control field | nam a22 7a 4500 |
040 ## - CATALOGING SOURCE | |
Language of cataloging | vie |
041 ## - LANGUAGE CODE | |
Language code of text/sound track or separate title | vie |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER | |
Classification number | 12345 |
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME | |
Personal name | Nguyễn Nhật Ánh |
245 ## - TITLE STATEMENT | |
Title | Cho tôi xin một vé đi tuổi |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. | |
Place of publication, distribution, etc. | Hà Nội |
Name of publisher, distributor, etc. | : NXB Trẻ |
Date of publication, distribution, etc. | , 1/2/2008 |
520 ## - SUMMARY, ETC. | |
Summary, etc. | ruyện Cho tôi xin một vé đi tuổi thơ là sáng tác mới nhất của nhà văn Nguyễn Nhật Ánh. Nhà văn mời người đọc lên chuyến tàu quay ngược trở lại thăm tuổi thơ và tình bạn dễ thương của 4 bạn nhỏ. Những trò chơi dễ thương thời bé, tính cách thật thà, thẳng thắn một cách thông minh và dại dột, những ước mơ tự do trong lòng… khiến cuốn sách có thể làm các bậc phụ huynh lo lắng rồi thở phào. Không chỉ thích hợp với người đọc trẻ, cuốn sách còn có thể hấp dẫn và thực sự có ích cho người lớn trong quan hệ với con mình. |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) | |
Source of classification or shelving scheme | |
Koha item type | Sách chuyên khảo |
Không có đăng ký cá biệt đính kèm tới biểu ghi.