Cuộc sống rất giống cuộc đời (ID: 10237)
[ Hiển thị MARC ]
000 -LEADER | |
---|---|
fixed length control field | nam a22 7a 4500 |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER | |
International Standard Book Number | 978-604-77-5310-9 |
040 ## - CATALOGING SOURCE | |
Language of cataloging | HUC |
041 ## - LANGUAGE CODE | |
Language code of text/sound track or separate title | VIE |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER | |
Classification number | 2131723712391 |
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME | |
Relationship | Tác giả |
Personal name | Nguyễn Hoàng Hải |
245 ## - TITLE STATEMENT | |
Title | Cuộc sống rất giống cuộc đời |
Remainder of title | Sách dành cho người trẻ |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. | |
Place of publication, distribution, etc. | Hà Nội |
Name of publisher, distributor, etc. | NXB Thế giới |
Date of publication, distribution, etc. | 1-2-2016 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION | |
Extent | 260tr |
Other physical details | bìa mềm |
Dimensions | 20,5cm |
505 1# - FORMATTED CONTENTS NOTE | |
Formatted contents note | Các tản văn trong cuốn sách Cuộc Sống Rất Giống Cuộc Đời đều là những câu chuyện nhỏ xoay quanh cuộc sống của tác giả, xoay quanh các mối quan hệ gia đình và xã hội như vợ chồng, cha con, bạn bè, đồng nghiệp… được diễn đạt theo cách hài hước để đem lại niềm vui tiếng cười cho mọi người. |
520 2# - SUMMARY, ETC. | |
Summary, etc. | Cuốn sách là những lời tâm sự sâu sắc của tác giả về hôn nhân, gia đình, về mối quan hệ vợ chồng, cha con, bạn bè, đồng nghiệp thông qua những câu chuyện hài hước, hóm hỉnh, giúp bạn vực dậy từ trong mớ hỗn độn những bộn bè lo toan của công việc, cuộc sống. Thông qua những câu chuyện đó, độc giả không chỉ có được niềm vui, tiếng cười mà còn rút ra được nhiều bài học đáng suy ngẫm qua lối kể chuyện trào phúng, sâu cay. |
700 ## - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME | |
Personal name | Trần Đức Anh |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) | |
Source of classification or shelving scheme | |
Koha item type | Tiểu thuyết |
Không có đăng ký cá biệt đính kèm tới biểu ghi.