Sự im lặng của bầy cừu (ID: 10246)
[ Hiển thị MARC ]
000 -LEADER | |
---|---|
fixed length control field | nam a22 7a 4500 |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER | |
International Standard Book Number | 978-604-960-878-0 |
040 ## - CATALOGING SOURCE | |
Language of cataloging | Vie |
041 0# - LANGUAGE CODE | |
Language code of text/sound track or separate title | Vie |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER | |
Classification number | 4 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME | |
Personal name | Thomas Harris |
245 0# - TITLE STATEMENT | |
Title | Sự im lặng của bầy cừu |
Statement of responsibility, etc. | / thomas harris, Phạm Hồng Anh dịch |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. | |
Place of publication, distribution, etc. | Hà Nội |
Name of publisher, distributor, etc. | : NXB Hội Nhà Văn |
Date of publication, distribution, etc. | ; 2018 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION | |
Extent | 338 tr. |
Dimensions | ; 24 cm. |
500 ## - GENERAL NOTE | |
General note | Dịch từ tiếng Anh |
520 3# - SUMMARY, ETC. | |
Summary, etc. | Những cuộc phỏng vấn ở xà lim với kẻ ăn thịt người ham thích trò đùa trí tuệ, những tiết lộ nửa chừng thán m xuyên thấu thân phận và suy tư của cô mà đôi khi có chi dành cho kẻ nào thông minh, những cái nhìn muốn lảng tránh... Clarice Starling đã dần thân vào cuộc điều tra án giết người lột da hàng loạt như thế, để rồi trong tiếng bức bối của chiếc đồng hồ vô hình đếm ngược về cái chết, có phải vật lộn để chấm dứt tiếng kêu bao lâu nay vẫn đeo đẳng giác mơ mình: tiếng kêu của bầy cừu sắp bị đem đi giết thịt Sự im lặng của bầy cừu hội tụ đầy đủ những yếu tố làm nên một cuốn tiểu thuyết trinh thám kinh dị xuất sắc nhất: không một dấu vết lúng túng trong những chi tiết thuộc lĩnh vực chuyên môn, với các tình tiết giật gần, cái chết luôn là lửng, với cuộc so găng của những bộ óc lớn mà không có chỗ cho kẻ ngu ngốc để cuộc chơi trí tuệ trở nên dễ dàng. Bởi đáp vào cốt truyện lôi cuốn đó là cơ hội được trải nghiệm trong trí não của cả kẻ gây tội lẫn kẻ thi hành công lý, khi mỗi bên phải vật và trong ngục tù của đau đón để tìm kiếm, khẩn thiết và liên tục, một sự láng dịu cho tâm hồn. |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME | |
Personal name | Nguyễn, Thế Huân |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) | |
Source of classification or shelving scheme | |
Koha item type | Tiểu thuyết |
Không có đăng ký cá biệt đính kèm tới biểu ghi.