ĐẮC NHÂN TÂM (ID: 10296)
[ Hiển thị MARC ]
000 -LEADER | |
---|---|
fixed length control field | nam a22 4500 |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER | |
International Standard Book Number | 987-9765-876-9 |
Terms of availability | 60.000 VND |
040 ## - CATALOGING SOURCE | |
Language of cataloging | Vie. |
041 ## - LANGUAGE CODE | |
Language code of text/sound track or separate title | Eng. |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER | |
Classification number | 79 |
Item number | 647 |
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME | |
Personal name | Dale Carnegie |
110 ## - MAIN ENTRY--CORPORATE NAME | |
Corporate name or jurisdiction name as entry element | Nguyễn Văn Phước[ và những người khác] |
242 ## - TRANSLATION OF TITLE BY CATALOGING AGENCY | |
Title | ĐẮC NHÂN TÂM |
245 ## - TITLE STATEMENT | |
Title | ĐẮC NHÂN TÂM |
Remainder of title | How to win friends & Ìnluence People |
Statement of responsibility, etc. | Dale Carnegie |
246 ## - VARYING FORM OF TITLE | |
Title proper/short title | ĐẮC NHÂN TÂM |
250 ## - EDITION STATEMENT | |
Edition statement | 3 |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. | |
Place of publication, distribution, etc. | TP. HCM |
Name of publisher, distributor, etc. | Nhà xuất bản thế giới |
Date of publication, distribution, etc. | 2015 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION | |
Extent | 340 trang. |
Other physical details | 14,5x20cm |
490 ## - SERIES STATEMENT | |
Volume/sequential designation | 1 |
500 ## - GENERAL NOTE | |
General note | Dịch từ tiếng Anh |
504 ## - BIBLIOGRAPHY, ETC. NOTE | |
Bibliography, etc. note | tr. 238-239 |
520 ## - SUMMARY, ETC. | |
Summary, etc. | Cuốn sách Đắc Nhân Tâm của tác giả Dale Carnegie. Đây là cuốn sách duy nhất về thể loại self-help và liên tục đứng đầu danh mục sách bán chạy nhất do tờ báo The New York Times bình chọn suốt 10 năm liền. Cuốn sách đầu tiên và hay nhất mọi thời đại. Chúng có ảnh hưởng làm thay đổi cuộc đời của hàng triệu người trên thế giới. Nội dung của cuốn sách giúp bạn có cái nhìn khác hơn về khái niệm Đắc Nhân Tâm. Nó không còn là nghệ thuật thu phục lòng người và làm cho tất cả mọi người xung quanh yêu mến mình. Mà Đắc Nhân Tâm ở đây sẽ có ý nghĩa đó cần được thụ đắc bằng sự hiểu rõ bản thân, thành thật với chính mình. |
700 ## - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME | |
Personal name | Vũ, Thj Hậu |
710 ## - ADDED ENTRY--CORPORATE NAME | |
Subordinate unit | Huc |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) | |
Source of classification or shelving scheme | |
Koha item type | Tiểu thuyết |
Không có đăng ký cá biệt đính kèm tới biểu ghi.