Cô gái anh từng yêu năm ấy (ID: 10324)
[ Hiển thị MARC ]
000 -LEADER | |
---|---|
fixed length control field | nam a22 4500 |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER | |
International Standard Book Number | 9786043030914 |
Terms of availability | :138.000VNĐ |
040 ## - CATALOGING SOURCE | |
Language of cataloging | vie |
041 1# - LANGUAGE CODE | |
Language code of text/sound track or separate title | vie |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER | |
Classification number | 1 |
100 3# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME | |
Personal name | Tracey Garvis Graves |
245 ## - TITLE STATEMENT | |
Title | Cô gái anh từng yêu năm ấy |
Remainder of title | : The girl he used to know |
Statement of responsibility, etc. | / Tracey Garvis Graves; Thảo Lê dịch |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. | |
Place of publication, distribution, etc. | Hà Nội |
Name of publisher, distributor, etc. | : nxb Thanh niên |
Date of publication, distribution, etc. | , 2020 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION | |
Other physical details | minh họa |
Dimensions | ;21cm |
500 ## - GENERAL NOTE | |
General note | Không phần nào trong cuốn sách này được sao chép hoặc chuyển sang bất cứ dạng thức hoặc phương tiện nào, dù là điện tử, in ấn, ghi âm hay bất cứ hệ thống phục hồi và lưu trữ thông tin nào nếu không có sự cho phép bằng văn bản của Công ty TNHH Văn hóa và Truyền thông 1980 Books |
505 ## - FORMATTED CONTENTS NOTE | |
Formatted contents note | Mọi ấn phẩm của 1980 Books đều được in trên chất liệu giấy cao cấp và an toàn |
520 1# - SUMMARY, ETC. | |
Summary, etc. | Các quy tắc hay mối quan hệ xã hội lúc nào cũng là một cơn ác mộng với một cô sinh viên "đặc biệt" như Annika Rose. Dẫu vậy, Annika xinh đẹp, chân thành với cảm xúc của mình vẫn khiến Jonathan thầm mến ngay từ cái nhìn đầu tiên. Khi mối quan hệ của họ dần thân thiết hơn mức tình bạn, Jonathan và Annika đã nghĩ đến những tháng ngày bên nhau sau khi tốt nghiệp. Nhưng biến cố ập đến khiến mối tình của họ giống như con thuyền ngoài biên khơi đầy giông bão. Họ đã cách xa nhau và rồi lại tình cờ gặp nhau sau cả một thập kỷ. Liệu họ có thể hạnh phúc bên nhau một lần nữa? |
700 3# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME | |
Personal name | Đặng, Thị Hảo |
700 3# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME | |
Personal name | Lê, Thanh Hà |
Relator term | Giám đốc, tổng biên tập |
700 3# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME | |
Personal name | Nguyễn, Tiến Thăng |
Relator term | Biên tập |
700 3# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME | |
Personal name | Lê, Mai Anh |
Relator term | Sửa bản in |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME | |
Personal name | Nguyên, Phạm |
Relator term | Vẽ bìa |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME | |
Personal name | Lam, Hạ |
Relator term | Trình bày |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) | |
Source of classification or shelving scheme | |
Koha item type | Tiểu thuyết |
Không có đăng ký cá biệt đính kèm tới biểu ghi.