Man's Search for Meaning (ID: 10379)
[ Hiển thị MARC ]
000 -LEADER | |
---|---|
fixed length control field | nam a22 7a 4500 |
040 ## - CATALOGING SOURCE | |
Language of cataloging | de |
041 ## - LANGUAGE CODE | |
Language code of text/sound track or separate title | vie |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER | |
Classification number | 123456 |
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME | |
Personal name | Viktor E Frankl |
242 ## - TRANSLATION OF TITLE BY CATALOGING AGENCY | |
Title | Đi tìm lẽ sống |
245 ## - TITLE STATEMENT | |
Title | Man's Search for Meaning |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. | |
Place of publication, distribution, etc. | TP.Hồ Chí Minh |
Name of publisher, distributor, etc. | : Nhà Xuất Bản Tổng hợp TP.HCM |
Date of publication, distribution, etc. | , 07-2016 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION | |
Dimensions | 21cm |
500 ## - GENERAL NOTE | |
General note | Dịch từ tiếng Đức |
520 ## - SUMMARY, ETC. | |
Summary, etc. | Đi Tìm Lẽ Sống Ebook là quyển sách viết về sự sinh tồn. Nhưng trong Đi Tìm Lẽ Sống, tác giả ít đề cập đến những khó nhọc, đau thương, mất mát mà ông đã trải qua, thay vào đó ông viết về những nguồn sức mạnh đã giúp ông tồn tại. Không phải người chết vì thiếu thức ăn và thuốc men, mà phần lớn họ chết vì thiếu hy vọng, thiếu một lẽ sống. Tác giả đã nuôi giữ hy vọng để giữ cho mình sống sót bằng cách nghĩ về người vợ của mình và trông chờ ngày gặp lại nàng. Nhiệm vụ lớn lao nhất của mỗi người là tìm ra ý nghĩa trong cuộc sống của mình. Tác giả tìm ra 3 ý nghĩa: thành tựu trong công việc, sự quan tâm chăm sóc đối với những người thân yêu và lòng can đảm khi đối mặt với những thời khắc gay go của cuộc sống. Tất cả những đau khổ do chính cách phản ứng của chúng ta mới khoác lên cho chúng ý nghĩa. |
700 ## - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME | |
Personal name | Nguyễn Thị Xuân |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) | |
Source of classification or shelving scheme | |
Koha item type | Sách chuyên khảo |
Không có đăng ký cá biệt đính kèm tới biểu ghi.