Nghệ thuật gây thiện cảm (ID: 10562)

000 -LEADER
fixed length control field nam a22 7a 4500
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field OSt
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20230725093846.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 230725b xxu||||| |||| 00| 0 eng d
040 ## - CATALOGING SOURCE
Transcribing agency Việt Nam
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 153.6
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Nguyễn Anh Dũng
245 ## - TITLE STATEMENT
Title Nghệ thuật gây thiện cảm
Statement of responsibility, etc. Vũ Thị Uyên Thanh; Nguyễn Anh Dũng
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. H.
Name of publisher, distributor, etc. Văn hoá thông tin
Date of publication, distribution, etc. 2006
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 131tr.
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Giới thiệu bí quyết gây thiện cảm qua tiếp xúc ban đầu, 90 giây tạo cảm tình trong bước đầu /giao tiếp/. Những bí ẩn của /giao tiếp/: sự lắng nghe, vai trò của các giác quan, xu hướng cảm ứng.
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Giao tiếp
-- Tâm lý
-- Ứng xử
-- Nghệ thuật giao tiếp
700 ## - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Nguyễn Thị Hường
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Source of classification or shelving scheme
Koha item type Sách chuyên khảo
ĐKCB
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Not for loan Permanent Location Current Location Date acquired Total Checkouts Full call number Barcode Date last seen Date last checked out Price effective from Koha item type
          Library Quynh Thu vien Dai Hoc Van Hoa 2023-07-25 1 153.6 TCDN033BM.07 2023-07-26 2023-07-26 2023-07-25 Sách chuyên khảo