Hương ước làng Công giáo vùng đồng bằng sông Hồng (ID: 11477)

000 -LEADER
fixed length control field 01928aam a22003018a 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field 00504267
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field OSt
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20230727180014.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 121127s2012 ||||||viesd
040 ## - CATALOGING SOURCE
Transcribing agency Việt Nam
041 0# - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
082 14 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Edition number 14
Classification number 230
Item number H561U
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Nguyễn Thị Quế Hương
245 10 - TITLE STATEMENT
Title Hương ước làng Công giáo vùng đồng bằng sông Hồng
Remainder of title LATS Triết học: 62.22.90.01
Statement of responsibility, etc. Nguyễn Thị Quế Hương
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. H.
Date of publication, distribution, etc. 2012
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 309tr.
Other physical details bảng
Dimensions 30cm
Accompanying material 1 tt
502 ## - DISSERTATION NOTE
Dissertation note Học viện Khoa học Xã hội ; Ngày bảo vệ: 02/11/2012
504 ## - BIBLIOGRAPHY, ETC. NOTE
Bibliography, etc. note Thư mục: tr. 179-193. - Phụ lục: tr. 195-309
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Giới thiệu quá trình hình thành hương ước làng Công giáo vùng đồng bằng sông Hồng. Trình bày những nội dung cơ bản của hương ước làng Công giáo vùng đồng bằng sông Hồng về: cơ cấu tổ chức và vấn đề tự quản, quản lý hành chính; các hoạt động kinh tế - xã hội - văn hoá; sinh hoạt các lễ nghi truyền thống và tục lệ cổ truyền; sinh hoạt tôn giáo qua việc thực hành các nghi lễ; những nét tương đồng và khác biệt trong nội dung hương ước làng Công giáo. Phân tích những giá trị của hương ước làng Công giáo (cả tích cực và hạn chế), từ đó làm rõ tính kế thừa, phát huy truyền thống văn hoá dân tộc và loại bỏ hủ tục trong việc xây dựng làng văn hoá mới nói chung và làng văn hoá Công giáo nói riêng
650 #7 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Source of heading or term Bộ TK TVQG
Topical term or geographic name entry element Đạo Thiên chúa
650 #7 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Source of heading or term Bộ TK TVQG
Topical term or geographic name entry element Làng
650 #7 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Source of heading or term Bộ TK TVQG
Topical term or geographic name entry element Hương ước
651 #7 - SUBJECT ADDED ENTRY--GEOGRAPHIC NAME
Source of heading or term Bộ TK TVQG
Geographic name Đồng bằng sông Hồng
700 ## - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Trần Thị Diệu Linh
941 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE--ROMANIZED TITLE [OBSOLETE] [CAN/MARC only]
Romanized title TS
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Source of classification or shelving scheme
Koha item type Sách chuyên khảo
ĐKCB
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Not for loan Permanent Location Current Location Date acquired Full call number Barcode Date last seen Price effective from Koha item type
          Library Quynh Library Quynh 2023-07-27 230 H561U TCDN050BM.22 2023-07-27 2023-07-27 Sách chuyên khảo