Vai trò của văn học dân gian trong sáng tác của một số nhà văn hiện đại (ID: 12393)

000 -LEADER
fixed length control field 01464nam a22003258a 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field 00247938
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field OSt
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20231009143116.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 041029s2002 ||||||viesd
040 ## - CATALOGING SOURCE
Transcribing agency c
041 0# - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
082 14 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Edition number 14
Classification number 398.209597
Item number V103T
084 ## - OTHER CLASSIFICATION NUMBER
Classification number V5(1)7
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Phạm Thị Trâm
245 10 - TITLE STATEMENT
Title Vai trò của văn học dân gian trong sáng tác của một số nhà văn hiện đại
Remainder of title Dấu ấn của truyện cổ dân gian trong một số tác phẩm tự sự Việt Nam sau năm 1945 : LA TS Ngữ văn: 5.04.07
Statement of responsibility, etc. Phạm Thị Trâm
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. H.
Date of publication, distribution, etc. 2002
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 180tr.
Dimensions 32cm
Accompanying material 1 tt
502 ## - DISSERTATION NOTE
Dissertation note Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
504 ## - BIBLIOGRAPHY, ETC. NOTE
Bibliography, etc. note Thư mục: tr. 172-180
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Vai trò của truyện cổ dân gian trong đời sống văn hoá, xã hội và văn học. Truyện cổ dân gian và một số hình thức mô phỏng, phát triển cốt truyện cùng một số hình thức sáng tạo mới trong văn học sau 1975
650 #7 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Source of heading or term Bộ TK TVQG
Topical term or geographic name entry element Tác phẩm
650 #7 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Source of heading or term Bộ TK TVQG
Topical term or geographic name entry element Nghiên cứu văn học
650 #7 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Source of heading or term Bộ TK TVQG
Topical term or geographic name entry element Tác giả
650 #7 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Source of heading or term Bộ TK TVQG
Topical term or geographic name entry element Văn học hiện đại
650 #7 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Source of heading or term Bộ TK TVQG
Topical term or geographic name entry element Văn học dân gian
651 #7 - SUBJECT ADDED ENTRY--GEOGRAPHIC NAME
Source of heading or term Bộ TK TVQG
Geographic name Việt Nam
700 ## - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Ngô Châu Anh
941 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE--ROMANIZED TITLE [OBSOLETE] [CAN/MARC only]
Romanized title TS
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Source of classification or shelving scheme
Koha item type Tai lieu
ĐKCB
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Not for loan Permanent Location Current Location Date acquired Full call number Barcode Date last seen Price effective from Koha item type
          Library Quynh Library Quynh 2023-10-09 398.209597 V103T 62DTV53012SC.08 2023-10-09 2023-10-09 Tai lieu
          Library Quynh Library Quynh 2024-10-09 398.209597 V103T 63DTV54033SC.03 2024-10-09 2024-10-09 Tai lieu