000 -LEADER |
fixed length control field |
nam a22 7a 4500 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
OSt |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20231030221002.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
231030b xxu||||| |||| 00| 0 eng d |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Transcribing agency |
vn |
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Trần Văn Mỹ |
245 ## - TITLE STATEMENT |
Title |
Tục kết chạ giao hiếu xưa và nay |
Statement of responsibility, etc. |
Trần Văn Mỹ |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
Tr.10 |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
aTheo sách “Tên làng xã Việt Nam” (Nhà xuất bản Khoa học Xã hội - 1981), vào đầu thế kỷ XIX, tại vùng Hà Nội có khoảng 1.000 làng. Nhằm phòng tránh trộm cướp, bão lũ, các làng tìm cách liên kết với nhau để tạo thêm sức mạnh, vì thế tục kết chạ giao hiếu ra đời. Kết chạ giao hiếu là một phong tục đẹp, góp phần tăng cường tình đoàn kết, cố kết cộng đồng. Đó là nét đẹp nghìn đời của cha ông trao truyền cho các thế hệ hôm nay |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Phong tục |
700 ## - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Trần Thị Thảo Nam |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Source of classification or shelving scheme |
|
Koha item type |
Tai lieu |