000 -LEADER |
fixed length control field |
nam a22 7a 4500 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
OSt |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20231113104751.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
231113b xxu||||| |||| 00| 0 eng d |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Transcribing agency |
o |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Edition number |
23 |
Classification number |
895.92233209 |
Item number |
Đ113Đ |
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn Thị Hoài An |
245 ## - TITLE STATEMENT |
Title |
Đặc điểm ngôn ngữ kể chuyện trong một số tác phẩm hiện thực phê phán của Nguyễn Công Hoan và Nam Cao |
Remainder of title |
LATS Ngôn ngữ học: 60.22.01.02 |
Statement of responsibility, etc. |
Nguyễn Thị Hoài An |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
H. |
Date of publication, distribution, etc. |
2019 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
189tr. |
Other physical details |
bảng |
Dimensions |
30cm |
Accompanying material |
1 tt |
504 ## - BIBLIOGRAPHY, ETC. NOTE |
Bibliography, etc. note |
Thư mục: tr. 179-185. - Phụ lục: tr. 186-189 |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Nghiên cứu làm rõ đặc điểm ngôn ngữ kể chuyện trong truyện ngắn của Nguyễn Công Hoan và Nam Cao trong sự tương quan, so sánh về ngôn ngữ người kể chuyện, ngôn ngữ nhân vật và tình thái trong ngôn ngữ kể chuyện. Đánh giá hiệu lực của ngôn ngữ kể chuyện trong việc xây dựng nhân vật điển hình cũng như phong cách của hai nhà văn |
600 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Source of heading or term |
Bộ TK TVQG |
Personal name |
Nguyễn Công Hoan |
Chronological subdivision |
1903-1977 |
Geographic subdivision |
Việt Nam |
650 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Source of heading or term |
Bộ TK TVQG |
Topical term or geographic name entry element |
Ngôn ngữ |
700 ## - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyen Duc Manh |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Source of classification or shelving scheme |
|
Koha item type |
Sách chuyên khảo |