000 -LEADER |
fixed length control field |
nam a22 7a 4500 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
OSt |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20240925155445.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
240925b xxu||||| |||| 00| 0 eng d |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Transcribing agency |
vie |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Edition number |
23 |
Classification number |
338.4791 |
Item number |
NGH305C |
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Relator code |
Nguyễn Thị Huyền |
245 ## - TITLE STATEMENT |
Title |
Nghiên cứu ảnh hưởng cảm nhận tính chân thực của điểm đến tới ý định du lịch chậm: Tiếp cận theo mô hình hành vi định hướng mục tiêu |
Remainder of title |
LATS Marketing: 9.34.01.01 |
Statement of responsibility, etc. |
Nguyễn Thị Huyền |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
H. |
Date of publication, distribution, etc. |
2023 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
ix, 207 tr. |
Other physical details |
hình vẽ, bảng |
Dimensions |
30cm |
Accompanying material |
1 tt |
504 ## - BIBLIOGRAPHY, ETC. NOTE |
Bibliography, etc. note |
Thư mục: tr. 140-165. - Phụ lục: tr. 166-207 |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Nghiên cứu ảnh hưởng của cảm nhận tính chân thực của điểm đến tới ý định du lịch chậm, tiếp cận theo mô hình hành vi định hướng mục tiêu (MGB). Đề xuất một số hàm ý marketing giúp các công ty du lịch, ban quản lý điểm đến, người làm marketing trong các tổ chức du lịch xây dựng một số giải pháp nhằm thu hút du khách trở lại điểm đến, nâng cao khả năng kết nối giữa du khách và điểm đến |
650 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Source of heading or term |
Bộ TK TVQG |
Topical term or geographic name entry element |
Kinh tế du lịch |
700 ## - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
NGUYỄN ĐỨC AN |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Source of classification or shelving scheme |
|
Koha item type |
Tai lieu |