Hệ điều hành (ID: 13674)

000 -LEADER
fixed length control field nam a22 7a 4500
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field OSt
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20241002141136.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 241002b xxu||||| |||| 00| 0 eng d
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER
International Standard Book Number 9786046713944
Terms of availability 64000đ
040 ## - CATALOGING SOURCE
Transcribing agency tjrkuj;oi
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Edition number 23
Classification number 005.430711
Item number H250Đ
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Trần Trung Dũng
245 ## - TITLE STATEMENT
Title Hệ điều hành
Remainder of title Trần Trung Dũng, Phạm Tuấn Sơn
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. H.
Name of publisher, distributor, etc. Khoa học và Kỹ thuật
Date of publication, distribution, etc. 2019
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 331tr.
Other physical details hình vẽ, bảng
Dimensions 24cm
504 ## - BIBLIOGRAPHY, ETC. NOTE
Bibliography, etc. note Thư mục: tr. 331
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Giới thiệu khái niệm, chức năng, thành phần, phân loại, cấu trúc và
lịch sử phát triển hệ điều hành; phần cứng máy tính; khởi động máy
tính; tiến trình; khối quản lý tiến trình; chuyển đổi ngữ cảnh; truy
xuất thủ tục trong nhân của hệ điều hành; giao tiếp tiến trình trên các máy; đồng bộ; điều phối; quản lý bộ nhớ; quản lý nhập xuất; quản lý tập tin
650 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Source of heading or term Bộ TK TVQG
Topical term or geographic name entry element Tin học
650 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Source of heading or term Bộ TK TVQG
Topical term or geographic name entry element Hệ điều hành
655 ## - INDEX TERM--GENRE/FORM
Source of term Bộ TK TVQG
700 ## - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Đoàn Thị Hạnh
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Source of classification or shelving scheme
Koha item type Giáo trình

Không có đăng ký cá biệt đính kèm tới biểu ghi.