000 -LEADER |
fixed length control field |
nam a22 7a 4500 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
OSt |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20241009145742.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
241009b xxu||||| |||| 00| 0 eng d |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER |
International Standard Book Number |
1,3đ |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Transcribing agency |
0 |
245 ## - TITLE STATEMENT |
Title |
Những ý kiến về văn học dân gian Việt Nam |
Remainder of title |
Phát biểu trong Hội nghị sưu tập văn học, ... tổ chức ngày 4-5 tháng 12-1964 tại Hà Nội |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
H. |
Name of publisher, distributor, etc. |
Khoa học |
Date of publication, distribution, etc. |
1966 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
217tr |
Dimensions |
19cm |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Các bài phát biểu tại Hội nghị sưu tập văn học dân gian, về các vấn đề: công tác sưu tập văn học dân gian, công tác khai thác, sưu tập vốn văn học dân gian Mường ở Hoà Bình, văn học dân gian ở các dân tộc thiểu số, Tây Nguyên. Tầm quan trọng của văn học dân gian và một số kinh nghiệm trong công tác sưu tập, ... |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Nghiên cứu văn học |
-- |
Việt Nam |
-- |
văn học dân gian |
700 ## - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
nguyễn thị tuyết dương |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Source of classification or shelving scheme |
|
Koha item type |
Tai lieu |