Ngôn ngữ nghệ thuật trong truyện ngắn của Cao Duy Sơn (ID: 1410)
[ Hiển thị MARC ]
000 -LEADER | |
---|---|
fixed length control field | 00823ata a22002418a 4500 |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION | |
control field | 20191108111230.0 |
001 - CONTROL NUMBER | |
control field | 00642817 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION | |
fixed length control field | 150113s ||||||viesd |
041 0# - LANGUAGE CODE | |
Language code of text/sound track or separate title | vie |
082 04 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER | |
Edition number | 23 |
Classification number | 895.92234 |
Item number | NG454N |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME | |
Personal name | Cao Thị Hảo |
245 10 - TITLE STATEMENT | |
Title | Ngôn ngữ nghệ thuật trong truyện ngắn của Cao Duy Sơn |
Statement of responsibility, etc. | Cao Thị Hảo |
650 #7 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM | |
Source of heading or term | Bộ TK TVQG |
Topical term or geographic name entry element | Truyện ngắn |
650 #7 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM | |
Source of heading or term | Bộ TK TVQG |
Topical term or geographic name entry element | Văn học hiện đại |
650 #7 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM | |
Source of heading or term | Bộ TK TVQG |
Topical term or geographic name entry element | Nghiên cứu văn học |
650 #7 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM | |
Source of heading or term | Bộ TK TVQG |
Topical term or geographic name entry element | Ngôn ngữ nghệ thuật |
651 #7 - SUBJECT ADDED ENTRY--GEOGRAPHIC NAME | |
Source of heading or term | Bộ TK TVQG |
Geographic name | Việt Nam |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED | |
Uncontrolled term | Cao Duy Sơn, Nhà văn, 1956-, Việt Nam |
773 0# - HOST ITEM ENTRY | |
Related parts | 2014. - Tháng 7. - Số 361. - tr. 88-91 |
Title | Văn hoá nghệ thuật |
910 ## - USER-OPTION DATA (OCLC) | |
-- | P.Dung |
-- | Hảo |
920 ## - | |
-- | Cao Thị Hảo |
934 ## - | |
-- | DV0277 |
941 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE--ROMANIZED TITLE [OBSOLETE] [CAN/MARC only] | |
Romanized title | 0115 |
Không có đăng ký cá biệt đính kèm tới biểu ghi.