000 -LEADER |
fixed length control field |
nam a22 7a 4500 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
OSt |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20250827213415.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
250827b xxu||||| |||| 00| 0 eng d |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Transcribing agency |
Viet Nam |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Item number |
P3(0) |
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Delumeau, Jean |
245 ## - TITLE STATEMENT |
Title |
Le catholicisme entre Luther et Vontaire |
Statement of responsibility, etc. |
Jean Delumeau |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Paris |
Name of publisher, distributor, etc. |
Presses Universitaire de France |
Date of publication, distribution, etc. |
1971 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
374 |
Dimensions |
19 |
500 ## - GENERAL NOTE |
General note |
Bibliographie: từ tr. 9-40 |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Nghiên cứu lịch sử phát triển của đạo Cơ đốc trên thế giới. Từ việc chuẩn bị cho hội nghị giám mục ở Trente. Diễn biến phức tạp trong hội nghị. Sự phát triển tôn giáo khắp thế giới qua các kết quả từ châu Phi đến châu A với các nước như Trung Quốc, Đông dương và những khó khăn trở ngại. Về các cuộc tranh luận của các nhà sử học nghiên cứu theo mục tiêu và phương pháp; từ giáo lý Giăngxơn, xã hội học tôn giáo, tâm lý tập thể. Truyền thuyết của Cơ đốc giáo thời Trung đại |
650 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Source of heading or term |
Bộ TK TVQG |
Topical term or geographic name entry element |
Đạo Cơ Đốc, Tôn giáo, Lịch sử |
700 ## - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Hoang Phuong Thao 64DTV55047 |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Source of classification or shelving scheme |
|
Koha item type |
Tai lieu |