Truyền thông & kinh doanh (ID: 14924)

000 -LEADER
fixed length control field nam a22 7a 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field GSL190331849
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field OSt
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20250902195620.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 250902b xxu||||| |||| 00| 0 eng d
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER
International Standard Book Number 9786041149588
040 ## - CATALOGING SOURCE
Original cataloging agency GSL
Transcribing agency GSL
041 ## - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
082 04 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Edition number 23
Classification number 659.2
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Đỗ Đình Tấn
245 10 - TITLE STATEMENT
Title Truyền thông & kinh doanh
Remainder of title liệu lợi nhuận có thách thức lợi ích công?
Statement of responsibility, etc. Đỗ Đình Tấn
246 3# - VARYING FORM OF TITLE
Title proper/short title Truyền thông và kinh doanh
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. T.P. Hồ Chí Minh
Name of publisher, distributor, etc. Trẻ
Date of publication, distribution, etc. 2019
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 478 tr
Dimensions 21 cm
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Có thể tìm thấy rất nhiều vấn đề thực tiễn từ cuốn sách này, từ nạn tin giả, chiến lược của Hollywood, những thương vụ sáp nhập bạc tỷ, vấn nạn độc quyền, cho đến những khó khăn và xoay xở của báo in để tồn tại. Quả là một cuốn sách hấp dẫn.
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Khởi đi từ câu hỏi lớn: Tiền là thứ đầu tiên được nhắc đến, còn công chúng liệu là thứ sau cùng?, tác giả cung cấp một cái nhìn toàn cảnh về thực trạng của ngành truyền thông thế giới, với những phương tiện truyền thông mới, những cách tiếp cận, thích nghi và những chiến lược mới. Công nghệ mới cùng với các cuộc phá sản, mua bán, sáp nhập, cải tổ… đồng thời đã cho thấy một nghịch lý của thời đại: trong khi người dùng có cảm giác đang hưởng lợi nhờ có tiếng nói nhiều hơn, nhiều lựa chọn phương tiện hơn, thì có một thực tế đang diễn ra là truyền thông ngày một tập trung vào tay một nhóm ngày một ít ỏi những “Ông lớn”, và điều này lại có nghĩa là tự do báo chí bị thu hẹp (như các ví dụ dẫn ra trong sách), mục tiêu kinh doanh được đặt lên hàng đầu và lợi ích công đang liên tục bị xâm phạm. Tất cả đều hướng đến việc kiếm tiền.
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Một cuốn sách hiếm hoi về truyền thông hiện đại do một tác giả Việt Nam tổng hợp và viết ra với rất nhiều nguồn tư liệu tiếng Anh và tiếng Pháp. Chắc chắn đây là cuốn sách cần thiết cho tất cả những ai quan tâm đến truyền thông báo chí, kể cả những người lập chính sách trong lĩnh vực này.
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Quay sang Việt Nam, tác giả dẫn ra hai trường hợp tiêu biểu mà mục tiêu kinh doanh chi phối lợi ích công: vụ VTV không mua bản quyền truyền hình trực tiếp các trận đấu vòng bảng có đội tuyển Việt Nam tham dự tại Asiad 18; và vụ nước mắm chứa thạch tín từng gây xôn xao dư luận. Trước nhiều biểu hiện tiêu cực trong lãnh vực truyền thông, cùng với những kinh nghiệm rút tỉa từ thế giới, tác giả đặt vấn đề về việc nâng cao chất lượng và giảm những tiêu cực do mục đích kinh doanh bằng cách tinh gọn và đầu tư tập trung cho truyền thông, đồng thời có cơ chế để bảo vệ lợi ích công, phục vụ những định hướng chính trị và dân sinh…
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Quan hệ công chúng
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Truyền thông đại chúng và kinh doanh
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Truyền thông trong quản lý
700 ## - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Nguyễn Yến Chi
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Source of classification or shelving scheme
Koha item type Tai lieu
ĐKCB
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Not for loan Permanent Location Current Location Date acquired Full call number Barcode Date last seen Price effective from Koha item type
          Library Quynh Library Quynh 2025-09-02 659.2 64DTV55009BM.82 2025-09-02 2025-09-02 Tai lieu