000 -LEADER |
fixed length control field |
nam a22 4500 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
0 |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20250905082448.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
0 |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER |
International Standard Book Number |
978-604-483-740-6 |
Terms of availability |
250000đ |
Qualifying information |
1000b |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Transcribing agency |
0 |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Edition number |
23 |
Classification number |
005.55 |
Item number |
PH121T |
245 ## - TITLE STATEMENT |
Title |
Phân tích dữ liệu với R |
Statement of responsibility, etc. |
Nguyễn Văn Tuấn |
250 ## - EDITION STATEMENT |
Edition statement |
Tái bản |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
520 tr. |
Other physical details |
hình vẽ, bảng |
Dimensions |
25 cm |
504 ## - BIBLIOGRAPHY, ETC. NOTE |
Bibliography, etc. note |
Phụ lục: tr. 483-508
|
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Giới thiệu hướng dẫn cài đặt và sử dụng phần mềm phân tích thống kê và đồ thị R. Các phương pháp phân tích và mô hình thống kê phổ biến bao gồm: Hồi qui tuyến tính, hồi qui logistic, phân tích tổng hợp, mô hình phân tích sống còn, phương pháp phân tích chuỗi dữ liệu theo thời gian, phương pháp Bayes, phương pháp Bootstrap...
|
700 ## - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn Hương Quỳnh |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Source of classification or shelving scheme |
|
Koha item type |
Giáo trình |