000 -LEADER |
fixed length control field |
nam a22 7a 4500 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
OSt |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20250905095009.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
250905b xxu||||| |||| 00| 0 eng d |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER |
International Standard Book Number |
978-604-67-2190-1 |
Terms of availability |
160000đ |
Qualifying information |
100b |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Transcribing agency |
0 |
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn Tu Trung |
245 ## - TITLE STATEMENT |
Title |
Giáo trình Phân tích dữ liệu lớn căn bản |
Statement of responsibility, etc. |
Nguyễn Tu Trung (ch.b.), Hoàng Thị Minh Châu, Trần Mạnh Tuấn |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
H. |
Name of publisher, distributor, etc. |
Khoa học và Kỹ thuật |
Date of publication, distribution, etc. |
2022 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
83 tr. |
Other physical details |
hình vẽ |
Dimensions |
27 cm |
504 ## - BIBLIOGRAPHY, ETC. NOTE |
Bibliography, etc. note |
Thư mục: tr. 79-82
|
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Giới thiệu tổng quan về dữ liệu lớn và phân tích dữ liệu lớn. Trình bày hệ thống lưu trữ dữ liệu lớn, hệ thống lưu trữ dữ liệu phân tán HDFS. Mô hình phân tích dữ liệu lớn với trọng điểm là mô hình Mapreduce và bài toán kinh điển WordCount. Một số công cụ phân tích dữ liệu lớn được sử dụng phổ biến như Hadoop và Spark…
|
700 ## - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn Hương Quỳnh |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Source of classification or shelving scheme |
|
Koha item type |
Giáo trình |