Những giọt sương trên hoa sen (ID: 4006)
[ Hiển thị MARC ]
000 -LEADER | |
---|---|
fixed length control field | 00909aam a22002298a 4500 |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION | |
control field | 20191108112649.0 |
001 - CONTROL NUMBER | |
control field | 00512850 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION | |
fixed length control field | 130408s2013 ||||||viesd |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER | |
Terms of availability | 28000đ |
-- | 1000b |
041 0# - LANGUAGE CODE | |
Language code of text/sound track or separate title | vie |
082 14 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER | |
Edition number | 14 |
Classification number | 294.3 |
Item number | NH556G |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME | |
Personal name | Từ An |
245 10 - TITLE STATEMENT | |
Title | Những giọt sương trên hoa sen |
Statement of responsibility, etc. | Từ An |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. | |
Place of publication, distribution, etc. | H. |
Name of publisher, distributor, etc. | Tôn giáo |
Date of publication, distribution, etc. | 2013 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION | |
Extent | 139tr. |
Dimensions | 19cm |
520 ## - SUMMARY, ETC. | |
Summary, etc. | Gồm những lí luận theo Phật pháp của nhà Phật về tâm, hạnh phúc, bình đẳng và bất hạnh, thiện báo, ác báo, số phận có thể thay đổi được khi mỗi cá nhân tự biết làm điều thiện, sửa chữa lỗi lầm... trong sự giáo hoá chúng sinh tâm đại bồ đề của đạo Phật |
650 #7 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM | |
Source of heading or term | Bộ TK TVQG |
Topical term or geographic name entry element | Đạo Phật |
650 #7 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM | |
Source of heading or term | Bộ TK TVQG |
Topical term or geographic name entry element | Giáo lí |
910 ## - USER-OPTION DATA (OCLC) | |
-- | Tâm |
-- | Hà Trần |
920 ## - | |
-- | Từ An |
930 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-UNIFORM TITLE HEADING [LOCAL, CANADA] | |
Uniform title | 302974 |
941 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE--ROMANIZED TITLE [OBSOLETE] [CAN/MARC only] | |
-- | XH |
Không có đăng ký cá biệt đính kèm tới biểu ghi.