Tuổi vàng trong cuộc sống (ID: 4009)
[ Hiển thị MARC ]
000 -LEADER | |
---|---|
fixed length control field | 00843aam a22002418a 4500 |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION | |
control field | 20191108112649.0 |
001 - CONTROL NUMBER | |
control field | 00510421 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION | |
fixed length control field | 130312s2012 ||||||viesd |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER | |
-- | 1000b |
041 0# - LANGUAGE CODE | |
Language code of text/sound track or separate title | vie |
082 14 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER | |
Edition number | 14 |
Classification number | 294.3 |
Item number | T515V |
100 0# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME | |
Personal name | Hạ Giao |
245 10 - TITLE STATEMENT | |
Title | Tuổi vàng trong cuộc sống |
Statement of responsibility, etc. | Hạ Giao |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. | |
Place of publication, distribution, etc. | Cà Mau |
Name of publisher, distributor, etc. | Nxb. Phương Đông |
Date of publication, distribution, etc. | 2012 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION | |
Extent | 51tr. |
Dimensions | 18cm |
490 0# - SERIES STATEMENT | |
Series statement | Phật giáo & Đời sống |
Volume/sequential designation | T.8 |
520 ## - SUMMARY, ETC. | |
Summary, etc. | Khuyên nhủ con người sống theo giáo lí đạo phật lúc nào cũng phải học tập và suy ngẫm và chiêm nghiệm để rút ra cái hay cái xấu, tránh phạm phải những sai lầm trong cuộc sống |
650 #7 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM | |
Source of heading or term | Bộ TK TVQG |
Topical term or geographic name entry element | Đạo Phật |
650 #7 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM | |
Source of heading or term | Bộ TK TVQG |
Topical term or geographic name entry element | Giáo lí |
910 ## - USER-OPTION DATA (OCLC) | |
-- | Tâm |
-- | oanh |
920 ## - | |
-- | Hạ Giao |
930 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-UNIFORM TITLE HEADING [LOCAL, CANADA] | |
Uniform title | 301609 |
941 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE--ROMANIZED TITLE [OBSOLETE] [CAN/MARC only] | |
-- | XH |
Không có đăng ký cá biệt đính kèm tới biểu ghi.