Phổ môn sám sáu căn Hồng Danh (ID: 4012)

000 -LEADER
fixed length control field 00775aam a22002178a 4500
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20191108112649.0
001 - CONTROL NUMBER
control field 00507184
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 130108s2012 ||||||viesd
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER
-- 1000b
041 0# - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
082 14 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Edition number 14
Classification number 294.3
245 00 - TITLE STATEMENT
Title Phổ môn sám sáu căn Hồng Danh
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. H.
Name of publisher, distributor, etc. Hồng Đức
Date of publication, distribution, etc. 2012
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 100tr.
Dimensions 21cm
500 ## - GENERAL NOTE
General note ĐTTS ghi: Giáo hội Phật giáo Việt Nam
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Phẩm Phổ Môn nêu rõ những công đức để chứng nghiệm nhập Phật tri kiến, thành Phật quả Bồ đề. Sám sáu căn trừ nghiệp quá khứ và nguyện vị lai không tái tạo
650 #7 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Source of heading or term Bộ TK TVQG
Topical term or geographic name entry element Đạo Phật
650 #7 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Source of heading or term Bộ TK TVQG
Topical term or geographic name entry element Giáo lí
910 ## - USER-OPTION DATA (OCLC)
-- Tâm
-- Uyên
930 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-UNIFORM TITLE HEADING [LOCAL, CANADA]
Uniform title 300119
-- 08/01/2013
941 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE--ROMANIZED TITLE [OBSOLETE] [CAN/MARC only]
-- XH

Không có đăng ký cá biệt đính kèm tới biểu ghi.