Sau khi chết sẽ đi về đâu (ID: 4159)

000 -LEADER
fixed length control field 00914aam a22002538a 4500
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20191108112658.0
001 - CONTROL NUMBER
control field 00496368
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 120829s2012 ||||||viesd
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER
-- 1000b
041 0# - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
082 14 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Edition number 14
Classification number 294.3
Item number S111K
245 00 - TITLE STATEMENT
Title Sau khi chết sẽ đi về đâu
Statement of responsibility, etc. Viên Đạt dịch ; Vọng Tây h.đ.
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. Cà Mau
Name of publisher, distributor, etc. Nxb. Phương Đông
Date of publication, distribution, etc. 2012
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 32tr.
Dimensions 20cm
500 ## - GENERAL NOTE
General note Đầu bìa sách ghi: Tịnh Tông hiệp hội
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Ghi lại những triết lí về cái chết trong đạo Phật, giúp người trước lúc lâm chung nhận định và vượt lên cái chết để linh hồn được siêu thoát
650 #7 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Source of heading or term Bộ TK TVQG
Topical term or geographic name entry element Giáo lí
650 #7 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Source of heading or term Bộ TK TVQG
Topical term or geographic name entry element Đạo Phật
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Cái chết
700 0# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Vọng Tây
Relator term h.đ.
700 0# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Viên Đạt
Relator term dịch
910 ## - USER-OPTION DATA (OCLC)
-- Tâm
-- Huệ
930 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-UNIFORM TITLE HEADING [LOCAL, CANADA]
Uniform title 294649
-- 29/08/2012
941 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE--ROMANIZED TITLE [OBSOLETE] [CAN/MARC only]
-- XH

Không có đăng ký cá biệt đính kèm tới biểu ghi.