Mã sửa lỗi và điều chế kết hợp : (ID: 43)

000 -LEADER
fixed length control field 01500nam a2200289 4500
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field OSt
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20211027150200.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 081224s2001 vm |||||||||||||||||vie||
040 ## - CATALOGING SOURCE
Original cataloging agency HUSTLIB
Language of cataloging vie
Transcribing agency DLCORP
Modifying agency DLCORP
Description conventions aacr2
041 0# - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE
MARC country code vm
050 14 - LIBRARY OF CONGRESS CALL NUMBER
Classification number TK5102.7
Item number .L566C 2001
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 60DTV51023-05BM
Edition number 60DTV51023-05BM
245 10 - TITLE STATEMENT
Title Mã sửa lỗi và điều chế kết hợp :
Remainder of title Luận văn thạc sĩ chuyên ngành Điện tử - Viễn thông /
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. Hà Nội :
Name of publisher, distributor, etc. Trường ĐHBK Hà Nội,
Date of publication, distribution, etc. 2001
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 100 tr.
502 ## - DISSERTATION NOTE
Dissertation note Luận văn thạc sĩ chuyên ngành Điện tử - Viễn thông--Trường ĐHBK Hà Nội, Hà Nội, 2001
520 3# - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Nêu các kiến thức cơ sở, mô hình toán học để biểu diễn tín hiệu, phương pháp biến đổi các tín hiệu trong miền thời gian vào miền không gian phương pháp tìm hệ hàm cơ sở, trình bày các loại mã thông dụng. Phân tích tín hiệu băng tận gốc, phương pháp điều chế kết hợp, phương pháp điều giải chế theo thuật toán Viterbi. ứng dụng của phương pháp điều chế kết hợp cho thông tin biba SDH và thông tin vệ tinh.
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Điều chế
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Kênh thông tin
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Kết hợp
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Mã sửa lỗi
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Demo
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Dữ liệu Demo
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Koha Việt Nam
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Nguyễn, Quốc Trung
Relator term Người hướng dẫn
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Koha item type Đĩa than
Source of classification or shelving scheme
ĐKCB
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Not for loan Permanent Location Current Location Date acquired Total Checkouts Full call number Barcode Checked out Date last seen Date last checked out Price effective from Koha item type
          Thu vien Dai Hoc Van Hoa Thu vien Dai Hoc Van Hoa 2021-10-27 2 60DTV51023-05BM 60DTV51023-05BM 2024-11-21 2024-11-06 2024-11-06 2021-10-27 Đĩa than