Phật giáo là gì (ID: 4327)

000 -LEADER
fixed length control field 01000aam a22002658a 4500
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20191108112711.0
001 - CONTROL NUMBER
control field 00310610
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 060809s2006 ||||||viesd
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER
-- 1000b
041 ## - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
082 14 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Edition number 14
Classification number 294.3
084 ## - OTHER CLASSIFICATION NUMBER
Classification number X35
Item number PH124G
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Tịnh Không Pháp Sư
245 ## - TITLE STATEMENT
Title Phật giáo là gì
Statement of responsibility, etc. Tịnh Không Pháp Sư ; Thích Tâm An dịch
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. H.
Name of publisher, distributor, etc. Tôn giáo
Date of publication, distribution, etc. 2006
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 176tr.
Dimensions 19cm
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Trình bày ý nghĩa chân chính của Phật giáo: nội dung, mục đích giáo dục, việc ăn chay đối với người xuất gia, thuyết nhân quả, vấn đề sinh tử... giúp cho người học phật có quan niệm chính xác hơn đối với phật giáo
650 #7 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Source of heading or term Bộ TK TVQG
Topical term or geographic name entry element Giáo lí
650 #7 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Source of heading or term Bộ TK TVQG
Topical term or geographic name entry element Đạo phật
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Thích Tâm An
Relator term dịch
901 ## - LOCAL DATA ELEMENT A, LDA (RLIN)
a 293
910 ## - USER-OPTION DATA (OCLC)
User-option data Thuý
-- Khiêm
-- Khiêm
-- Thanh
920 ## -
-- Tịnh Không Pháp Sư
930 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-UNIFORM TITLE HEADING [LOCAL, CANADA]
Uniform title 195817
-- 09/08/2006
941 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE--ROMANIZED TITLE [OBSOLETE] [CAN/MARC only]
-- Dịch

Không có đăng ký cá biệt đính kèm tới biểu ghi.