Tam quy ngũ giới (ID: 4328)

000 -LEADER
fixed length control field 01019aam a22002658a 4500
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20191108112711.0
001 - CONTROL NUMBER
control field 00310607
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 060809s2006 ||||||viesd
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER
-- 1000b
041 ## - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
082 14 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Edition number 14
Classification number 294.3
084 ## - OTHER CLASSIFICATION NUMBER
Classification number X35
Item number T104Q
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Thích Chân Tính
245 ## - TITLE STATEMENT
Title Tam quy ngũ giới
Statement of responsibility, etc. Thích Chân Tính
250 ## - EDITION STATEMENT
Edition statement Tái bản lần thứ 1
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. H.
Name of publisher, distributor, etc. Tôn giáo
Date of publication, distribution, etc. 2006
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 79tr.
Dimensions 19cm
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Giải thích các khái niệm phật giáo như: Tam quy và các đặc điểm của Phật, Pháp, Tăng, Tam Bảo và sự lí quy y Tam Bảo, lợi ích quy y Tam Bảo, ngũ giới với 5 điều người phật tử cần giữ lại: không sát sinh, không trộm cắp, không uống rượu, không nói dối, không tà dâm
650 #7 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Source of heading or term Bộ TK TVQG
Topical term or geographic name entry element Giáo lí
650 #7 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Source of heading or term Bộ TK TVQG
Topical term or geographic name entry element Đạo Phật
901 ## - LOCAL DATA ELEMENT A, LDA (RLIN)
a 293
910 ## - USER-OPTION DATA (OCLC)
User-option data Thuý
-- Khiêm
-- Khiêm
-- Thanh
920 ## -
-- Thích Chân Tính
930 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-UNIFORM TITLE HEADING [LOCAL, CANADA]
Uniform title 195814
-- 09/08/2006
941 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE--ROMANIZED TITLE [OBSOLETE] [CAN/MARC only]
-- XH

Không có đăng ký cá biệt đính kèm tới biểu ghi.