Đoạn trừ lậu hoặc (ID: 4344)

000 -LEADER
fixed length control field 00921aam a22002658a 4500
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20191108112712.0
001 - CONTROL NUMBER
control field 00302736
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 060426s2005 ||||||viesd
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER
-- 1000b
041 ## - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Edition number 14
Classification number 294.3
084 ## - OTHER CLASSIFICATION NUMBER
Item number Đ000T
084 ## - OTHER CLASSIFICATION NUMBER
Classification number X35-4
245 ## - TITLE STATEMENT
Title Đoạn trừ lậu hoặc
Remainder of title Một nghiên cứu sâu sắc về những cặn bã tinh thần theo quan niệm Phật giáo
Statement of responsibility, etc. Pháp Thông dịch
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. H.
Name of publisher, distributor, etc. Tôn giáo
Date of publication, distribution, etc. 2005
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 399tr.
Other physical details bảng
Dimensions 20cm
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Phân tích, lí giải bản chất cũng như việc đoạn trừ các lâu (ô nhiễm trong tâm) tức là con đường giác ngộ giải thoát trong đạo phật
650 #7 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Source of heading or term Bộ TK TVQG
Topical term or geographic name entry element Giáo lí
650 #7 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Source of heading or term Bộ TK TVQG
Topical term or geographic name entry element Đạo phật
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Giải thoát
700 0# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Pháp Thông
Relator term dịch
901 ## - LOCAL DATA ELEMENT A, LDA (RLIN)
a 293
910 ## - USER-OPTION DATA (OCLC)
User-option data Thanh
-- Dangtam
-- Thanh Tam
930 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-UNIFORM TITLE HEADING [LOCAL, CANADA]
Uniform title 189686
941 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE--ROMANIZED TITLE [OBSOLETE] [CAN/MARC only]
-- XH

Không có đăng ký cá biệt đính kèm tới biểu ghi.