Chơn lý (ID: 4421)
[ Hiển thị MARC ]
000 -LEADER | |
---|---|
fixed length control field | 00876aam a22002418a 4500 |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION | |
control field | 20191108112719.0 |
001 - CONTROL NUMBER | |
control field | 00447236 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION | |
fixed length control field | 101001s2010 ||||||viesd |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER | |
-- | 1500b |
041 0# - LANGUAGE CODE | |
Language code of text/sound track or separate title | vie |
082 14 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER | |
Edition number | 14 |
Classification number | 294.3 |
Item number | CH464L |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME | |
Personal name | Phạm Thanh Quang |
245 10 - TITLE STATEMENT | |
Title | Chơn lý |
Remainder of title | Sơ lược và dẫn giải |
Statement of responsibility, etc. | Phạm Thanh Quang |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. | |
Place of publication, distribution, etc. | H. |
Name of publisher, distributor, etc. | Tôn giáo |
Date of publication, distribution, etc. | 2010 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION | |
Extent | 5295tr. |
Dimensions | 21cm |
500 ## - GENERAL NOTE | |
General note | ĐTTS ghi: Đạo Bửu Sơn Kỳ Hương xã Vĩnh Xương |
520 ## - SUMMARY, ETC. | |
Summary, etc. | Giới thiệu sơ lược và dẫn giải về các chơn lý trong đạo Phật như tam cang, ngũ thường, tam tùng, tứ đức, tứ diệu đế, bát chánh đạo, niết bàn, Như Lai, Bồ tát... |
650 #7 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM | |
Source of heading or term | Bộ TK TVQG |
Topical term or geographic name entry element | Giáo lí |
650 #7 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM | |
Source of heading or term | Bộ TK TVQG |
Topical term or geographic name entry element | Đạo Phật |
910 ## - USER-OPTION DATA (OCLC) | |
-- | Tâm |
-- | Mai |
920 ## - | |
-- | Phạm Thanh Quang |
930 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-UNIFORM TITLE HEADING [LOCAL, CANADA] | |
Uniform title | 265010 |
941 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE--ROMANIZED TITLE [OBSOLETE] [CAN/MARC only] | |
-- | XH |
Không có đăng ký cá biệt đính kèm tới biểu ghi.