Vì sao tôi khổ (ID: 4463)

000 -LEADER
fixed length control field 00901aam a22002538a 4500
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20191108112723.0
001 - CONTROL NUMBER
control field 00396152
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 080908s2008 ||||||viesd
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER
Terms of availability 13000đ
-- 1000b
041 0# - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
082 14 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Edition number 14
Classification number 294.3
Item number V300S
100 0# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Nguyên Minh
245 10 - TITLE STATEMENT
Title Vì sao tôi khổ
Statement of responsibility, etc. Nguyên Minh
250 ## - EDITION STATEMENT
Edition statement Tái bản, có sửa chữa, bổ sung
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. Tp. Hồ Chí Minh
Name of publisher, distributor, etc. Nxb. Tp. Hồ Chí Minh
Date of publication, distribution, etc. 2008
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 107tr.
Dimensions 19cm
490 0# - SERIES STATEMENT
Series statement Tủ sách Rộng mở tâm hồn
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Những hiểu biết cơ bản về Phật giáo: Tứ diệu đế, nguyên nhân của sự khổ đau, tám pháp hành: hành chánh biến, tư duy, ngữ, nghiệp...
650 #7 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Source of heading or term Bộ TK TVQG
Topical term or geographic name entry element Giáo lí
650 #7 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Source of heading or term Bộ TK TVQG
Topical term or geographic name entry element Đạo Phật
910 ## - USER-OPTION DATA (OCLC)
-- Thuỳ Dung
-- Thanh Tâm
-- Mai
-- Hương
920 ## -
-- Nguyên Minh
930 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-UNIFORM TITLE HEADING [LOCAL, CANADA]
Uniform title 231293
-- 8/9/2008
941 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE--ROMANIZED TITLE [OBSOLETE] [CAN/MARC only]
-- XH

Không có đăng ký cá biệt đính kèm tới biểu ghi.