Những câu chuyện về các vị thần (ID: 4491)

000 -LEADER
fixed length control field 00982aam a22002538a 4500
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20191108112725.0
001 - CONTROL NUMBER
control field 00394352
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 080811s2008 ||||||viesd
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER
Terms of availability 35000đ
-- 1000b
041 1# - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
Language code of original chi
082 14 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Edition number 14
Classification number 294.3
Item number NH556C
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Bành Học Vân
245 10 - TITLE STATEMENT
Title Những câu chuyện về các vị thần
Statement of responsibility, etc. Bành Học Vân ; Nguyễn Kim Dân dịch
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. H.
Name of publisher, distributor, etc. Lao động Xã hội
Date of publication, distribution, etc. 2008
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 255tr.
Dimensions 20cm
490 0# - SERIES STATEMENT
Series statement Bài học lớn từ những câu chuyện nhỏ
Volume/sequential designation T.7
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Tập hợp những câu chuyện về những vị thần trên đường giáo hoá, phổ độ chúng sinh giác ngộ, thoát khỏi kiếp luân hồi, nhận ra cái lẽ vô thường của tạo vật
650 #7 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Source of heading or term Bộ TK TVQG
Topical term or geographic name entry element Giáo lí
650 #7 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Source of heading or term Bộ TK TVQG
Topical term or geographic name entry element Đạo Phật
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Nguyễn Kim Dân
Relator term dịch
910 ## - USER-OPTION DATA (OCLC)
-- Thuỳ Dung
-- Thanh Vân
-- Mai
-- Chi
920 ## -
-- Bành Học Vân
930 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-UNIFORM TITLE HEADING [LOCAL, CANADA]
Uniform title 230219
941 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE--ROMANIZED TITLE [OBSOLETE] [CAN/MARC only]
-- XH

Không có đăng ký cá biệt đính kèm tới biểu ghi.