Mê tín chánh tín (ID: 4686)

000 -LEADER
fixed length control field 00920nam a22002778a 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field 00228307
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20191108112739.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 040611s2004 enkafh b 001 0vvie|
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER
-- 3000b
041 0# - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
082 14 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Edition number 14
Classification number 294.3
084 ## - OTHER CLASSIFICATION NUMBER
Classification number X35-2
084 ## - OTHER CLASSIFICATION NUMBER
Item number M250T
100 0# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Thích Thanh Từ
245 10 - TITLE STATEMENT
Title Mê tín chánh tín
Statement of responsibility, etc. Thích Thanh Từ
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. H.
Name of publisher, distributor, etc. Tôn giáo
Date of publication, distribution, etc. 2004
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 69tr.
Dimensions 19cm
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Những triết lý về mê tín, chánh tín, tội phước, nghiệp báo để người học Phật đi đúng đường hướng của Phật dạy, hiểu Phật giáo đúng đắn để trở thành một Phật tử chân chính
650 #7 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Source of heading or term Bộ TK TVQG
Topical term or geographic name entry element Giáo lí
650 #7 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Source of heading or term Bộ TK TVQG
Topical term or geographic name entry element Đạo Phật
901 ## - LOCAL DATA ELEMENT A, LDA (RLIN)
a 293
910 ## - USER-OPTION DATA (OCLC)
User-option data H.Hà
-- Thu Ba
-- T.Vân
-- Khánh Vân
-- K.Vân
920 ## -
-- Thích Thanh Từ
930 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-UNIFORM TITLE HEADING [LOCAL, CANADA]
Uniform title 160886
-- 06/05/2004
940 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE--UNIFORM TITLE [OBSOLETE] [CAN/MARC only]
Uniform title 1
941 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE--ROMANIZED TITLE [OBSOLETE] [CAN/MARC only]
-- XH

Không có đăng ký cá biệt đính kèm tới biểu ghi.