Luật nghi tổng quát (ID: 4809)

000 -LEADER
fixed length control field 00888nam a22002778a 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field 00193172
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20191108112749.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 040524s2002 b 000 0 od
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER
-- 2000b
041 0# - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
041 0# - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title 0306
080 ## - UNIVERSAL DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Universal Decimal Classification number 293
084 ## - OTHER CLASSIFICATION NUMBER
Classification number X35-2
Item number L500ậ
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Giác Giới
245 10 - TITLE STATEMENT
Title Luật nghi tổng quát
Statement of responsibility, etc. Soạn dịch: Tỳ kheo Giác Giới
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. H.
Name of publisher, distributor, etc. Tôn giáo
Date of publication, distribution, etc. 2002
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 308tr
Dimensions 21cm
500 ## - GENERAL NOTE
General note ĐTTS ghi: Phật giáo nam tông
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Tóm lược những nghi thức Phật giáo cần thiết để áp dụng trong những Tăng sự và phận sự thông thường như: lễ Bồ tát, lễ tự tứ, phép nhập hạ, phép sám hối tội...
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Nghi thức
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Giáo lí
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Phật giáo
920 ## -
-- Giác Giới
930 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-UNIFORM TITLE HEADING [LOCAL, CANADA]
Uniform title 148818

Không có đăng ký cá biệt đính kèm tới biểu ghi.