Đời người (ID: 4839)

000 -LEADER
fixed length control field 00968aam a22002538a 4500
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20191108112751.0
001 - CONTROL NUMBER
control field 00680547
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 151212s2015 ||||||viesd
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER
International Standard Book Number 9786045809617
Terms of availability 4000đ
-- 2000b
041 0# - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
082 04 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Edition number 23
Classification number 294.3444
Item number Đ462N
100 0# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Thích Chân Tính
245 10 - TITLE STATEMENT
Title Đời người
Statement of responsibility, etc. Thích Chân Tính
250 ## - EDITION STATEMENT
Edition statement In lần thứ 2
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. Tp. Hồ Chí Minh
Name of publisher, distributor, etc. Nxb. Tp. Hồ Chí Minh
Date of publication, distribution, etc. 2015
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 47tr.
Dimensions 19cm
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Giảng giải giáo lý của Đạo Phật về đời sống và những nhu cầu của con người trong cuộc sống; tình yêu và trách nhiệm; cách cân bằng cuộc sống; chăm sóc và giáo dục con cái và tu tập tạo phước lành
650 #7 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Source of heading or term Bộ TK TVQG
Topical term or geographic name entry element Đạo Phật
650 #7 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Source of heading or term Bộ TK TVQG
Topical term or geographic name entry element Giáo lí
650 #7 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Source of heading or term Bộ TK TVQG
Topical term or geographic name entry element Cuộc sống
910 ## - USER-OPTION DATA (OCLC)
-- Đức
-- PDung
920 ## -
-- Thích Chân Tính
930 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-UNIFORM TITLE HEADING [LOCAL, CANADA]
Uniform title 355976
-- 12/12/2015
941 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE--ROMANIZED TITLE [OBSOLETE] [CAN/MARC only]
-- XH

Không có đăng ký cá biệt đính kèm tới biểu ghi.