Hướng dẫn tổng quát việc dạy giáo lý (ID: 6362)

000 -LEADER
fixed length control field 00918aam a22002178a 4500
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20191108134312.0
001 - CONTROL NUMBER
control field 00407587
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 090225s2008 ||||||viesd
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER
Terms of availability 30000đ
-- 1000b
041 0# - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
082 14 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Edition number 14
Classification number 230
Item number H561D
245 00 - TITLE STATEMENT
Title Hướng dẫn tổng quát việc dạy giáo lý
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. Cà Mau
Name of publisher, distributor, etc. Nxb. Phương Đông
Date of publication, distribution, etc. 2008
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 271tr.
Dimensions 24cm
500 ## - GENERAL NOTE
General note Đầu bìa sách ghi: Thánh bộ giáo sĩ
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. GIới thiệu việc dạy giáo lý trong sứ mạng rao giảng tin mừng của Hội Thánh, những qui tắc và những tiêu chuẩn cho việc trình bày sứ điệp Tin mừng trong việc dạy giáo lý, sư phạm đức tin, việc dạy giáo lý trong giáo hội địa phương
650 #7 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Source of heading or term Bộ TK TVQG
Topical term or geographic name entry element Giáo lí
650 #7 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Source of heading or term Bộ TK TVQG
Topical term or geographic name entry element Đạo thiên Chúa
910 ## - USER-OPTION DATA (OCLC)
-- KVan
-- TVan
-- Tam
-- Kvan
930 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-UNIFORM TITLE HEADING [LOCAL, CANADA]
Uniform title 238451
-- 25/02/2009
941 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE--ROMANIZED TITLE [OBSOLETE] [CAN/MARC only]
-- XH

Không có đăng ký cá biệt đính kèm tới biểu ghi.