Thiên Chúa chuẩn bị cho Người một dân (ID: 6447)

000 -LEADER
fixed length control field 00901aam a22002298a 4500
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20191108134343.0
001 - CONTROL NUMBER
control field 00360247
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 080701s2008 ||||||viesd
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER
Terms of availability 15000đ
-- 1000b
041 0# - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
082 14 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Edition number 14
Classification number 230.7
Item number TH305C
245 00 - TITLE STATEMENT
Title Thiên Chúa chuẩn bị cho Người một dân
Number of part/section of a work T.5
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. Cà Mau
Name of publisher, distributor, etc. Nxb. Phương Đông
Date of publication, distribution, etc. 2008
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 246tr.
Other physical details tranh vẽ
Dimensions 20cm
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Gồm những bài học giáo lí về đoạ Thiên Chúa, giới thiệu các nhân vật trong kinh thánh và các cách lắng nghe và đáp lại lời Chúa...
650 #7 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Source of heading or term Bộ TK TVQG
Topical term or geographic name entry element Giáo lí
650 #7 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Source of heading or term Bộ TK TVQG
Topical term or geographic name entry element Đạo Thiên Chúa
650 #7 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Source of heading or term Bộ TK TVQG
Topical term or geographic name entry element Bài học
773 ## - HOST ITEM ENTRY
Place, publisher, and date of publication Cà Mau
-- 2008
-- Nxb. Phương Đông
Title Thiên Chúa chuẩn bị cho Người một dân
Record control number 360245
910 ## - USER-OPTION DATA (OCLC)
-- KVân
-- Tâm
-- KVân
-- KVân
930 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-UNIFORM TITLE HEADING [LOCAL, CANADA]
Uniform title 227704
-- 01/07/2008
941 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE--ROMANIZED TITLE [OBSOLETE] [CAN/MARC only]
-- XH

Không có đăng ký cá biệt đính kèm tới biểu ghi.