Dieu et César (ID: 6613)
[ Hiển thị MARC ]
000 -LEADER | |
---|---|
fixed length control field | 01331nam a22002538a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER | |
control field | 00047227 |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION | |
control field | 20191108134437.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION | |
fixed length control field | 040524sc'19 b 000 0 freod |
041 0# - LANGUAGE CODE | |
Language code of text/sound track or separate title | fre |
084 ## - OTHER CLASSIFICATION NUMBER | |
Classification number | X371.09(1) |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME | |
Personal name | Trần Tam Tinh |
242 #0 - TRANSLATION OF TITLE BY CATALOGING AGENCY | |
Title | Chúa trời và César : Người Công giáo trong lịch sử Việt nam |
245 10 - TITLE STATEMENT | |
Title | Dieu et César |
Remainder of title | Les Catholiques dans l'histoire du Vietnam |
Statement of responsibility, etc. | Trần Tam Tinh |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. | |
Place of publication, distribution, etc. | Paris |
Name of publisher, distributor, etc. | Sudestasie |
Date of publication, distribution, etc. | c'1978 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION | |
Extent | 238tr |
Dimensions | 20cm |
500 ## - GENERAL NOTE | |
General note | Thư mục |
520 ## - SUMMARY, ETC. | |
Summary, etc. | Từ thế kỷ 17, Nhà Thờ thường hoà nhập và công cuộc thực dân ở Việt nam. Sau ngày 30-4-1975, nhà Thờ có còn là một thế lực của thiếu số chống lại cuộc kháng chiến và những người Cộng sản. Trên nền văn hoá nào, người Công giáo đề cập đến tình hình mới hiện nay? Đọc lại lịch sử nhà Thờ ở Việt nam, cha Trần Tam Tinh phân tích những tài liệu chưa xuất bản và trình bầy sự hiểu biết của mình đối với các vấn đề trên, với mục đích tìm hiểu sự thật |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED | |
Uncontrolled term | Việt nam |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED | |
Uncontrolled term | Lịch sử |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED | |
Uncontrolled term | Thiên chúa giáo |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED | |
Uncontrolled term | nhà thờ |
920 ## - | |
-- | Trần Tam Tinh |
960 ## - PHYSICAL LOCATION (RLIN) | |
-- | Trần Tam Tinh c^aTrần Tam^bTinh |
Không có đăng ký cá biệt đính kèm tới biểu ghi.