Quan hệ của Australia với Đông Nam á từ sau chiến tranh thế giới lần thứ 2 (ID: 7593)

000 -LEADER
fixed length control field 01048nam a22003018a 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field 00118564
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20191113141724.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 040524s1999 b 000 0 od
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER
Terms of availability 14000đ
-- 1000b
041 0# - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title 0005
041 0# - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
080 ## - UNIVERSAL DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Universal Decimal Classification number 327(91)
084 ## - OTHER CLASSIFICATION NUMBER
Classification number R4(82)
Item number QU105H
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Đỗ Thị Hạnh
245 10 - TITLE STATEMENT
Title Quan hệ của Australia với Đông Nam á từ sau chiến tranh thế giới lần thứ 2
Statement of responsibility, etc. Đỗ Thị Hạnh
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. H.
Name of publisher, distributor, etc. Giáo dục
Date of publication, distribution, etc. 1999
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 255tr
Dimensions 21cm
500 ## - GENERAL NOTE
General note Thư mục: tr. 249-255
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Phân tích diễn biến mối quan hệ Australia với Đông Nam á qua 3 giai đoạn: Từ sau chiến tranh thế giới thứ 2 đến giữa thập niên 70, tiếp đến cuối thập niên 80 và thập niên 90
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Australia
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Đông Nam á
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Quan hệ ngoại giao
920 ## -
-- Đỗ Thị Hạnh
930 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-UNIFORM TITLE HEADING [LOCAL, CANADA]
Uniform title 116455
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
-- ts
960 ## - PHYSICAL LOCATION (RLIN)
-- Đỗ Thị Hạnh ^aĐỗ Thị^bHạnh

Không có đăng ký cá biệt đính kèm tới biểu ghi.