Danh nhân trong lĩnh vực khoa học tự nhiên. (ID: 8581)
[ Hiển thị MARC ]
000 -LEADER | |
---|---|
fixed length control field | nam a22 7a 4500 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER | |
control field | OSt |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION | |
control field | 20210330142818.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION | |
fixed length control field | 210330b xxu||||| |||| 00| 0 eng d |
040 ## - CATALOGING SOURCE | |
Language of cataloging | Vie |
Transcribing agency | Nhà xuất bản văn hóa thông tin |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER | |
Classification number | 509.2 |
245 00 - TITLE STATEMENT | |
Title | Danh nhân trong lĩnh vực khoa học tự nhiên. |
Statement of responsibility, etc. | Lê, Hoàng Minh. |
250 ## - EDITION STATEMENT | |
Edition statement | lần thứ 3 |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. | |
Place of publication, distribution, etc. | H. |
Name of publisher, distributor, etc. | Văn hóa Thông tin, |
Date of publication, distribution, etc. | 2011 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION | |
Extent | 379tr. |
Dimensions | 21cm. |
440 ## - SERIES STATEMENT/ADDED ENTRY--TITLE | |
Title | Bách khoa danh nhân thế giới |
520 ## - SUMMARY, ETC. | |
Summary, etc. | Giới thiệu về cuộc đời, sự nghiệp cống hiến của một số danh nhân trong lĩnh vực khoa học tự nhiên: Acsimet, Antonie Laurent de Lavoisier, Albert Eistein, Alffred Nobel,... |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) | |
Source of classification or shelving scheme | |
Koha item type | Tai lieu |
Không có đăng ký cá biệt đính kèm tới biểu ghi.