Về ngang quán không / (ID: 8888)
[ Hiển thị MARC ]
000 -LEADER | |
---|---|
fixed length control field | nam a22 7a 4500 |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER | |
International Standard Book Number | 978.6046839743 : |
Terms of availability | 90000đ. |
040 ## - CATALOGING SOURCE | |
Language of cataloging | vie |
041 ## - LANGUAGE CODE | |
Language code of text/sound track or separate title | vie |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER | |
Classification number | B460D. |
100 0# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME | |
Personal name | Bùi Diệp. |
245 00 - TITLE STATEMENT | |
Title | Về ngang quán không / |
Statement of responsibility, etc. | Bùi Diệp. |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. | |
Place of publication, distribution, etc. | H. : |
Name of publisher, distributor, etc. | Văn hóa - Văn nghệ, |
Date of publication, distribution, etc. | 2017. |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION | |
Extent | 275tr. : |
Other physical details | minh họa ; |
Dimensions | 13 × 20,5cm. |
520 ## - SUMMARY, ETC. | |
Summary, etc. | Nói một cách nào đó thì Bùi Diệp là người thường sống trong hoài niệm. Cái " bệnh" nhớ ngày xưa trong anh có vẻ trầm kia. Nhưng đâu chỉ nhớ nhung, mà tong nhớ nhung ấy có cái khoắc khoải, trong nổi khoắc khoải còn chứa sự dày vò, trong sự dày vò còn bộc lộ những ý hướng trao gửi từ tâm. Hãy cứ đọc hai câu trích này thì biết: " Đường về đất Sính xa xôi/ Một đêm nằm mộng ngược đây không chỉ là bôn ba dặm về mà còn là chín phương mười hướng tâm cảm. Cho nên, khác với những người thâm canh " thương nhớ đồng quê", như là để nắn nót một sản vật, như là trang trí một ô trống, Bùi Diệp " ngươc xuôi" quê để tìm lại chính mình, để được sống là mình. - Nhà văn Trần Nhã Thụy |
700 0# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME | |
Personal name | Bùi, Thị Huyền Phương. |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) | |
Source of classification or shelving scheme | |
Koha item type | Tiểu thuyết |
Không có đăng ký cá biệt đính kèm tới biểu ghi.