Những cánh thư chưa khép / (ID: 8919)
[ Hiển thị MARC ]
000 -LEADER | |
---|---|
fixed length control field | nam a22 7a 4500 |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER | |
International Standard Book Number | 9786046990130 : |
Terms of availability | 75000 |
040 ## - CATALOGING SOURCE | |
Language of cataloging | vie |
041 ## - LANGUAGE CODE | |
Language code of text/sound track or separate title | Eng |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER | |
Classification number | 895.92237 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME | |
Personal name | Jenny, Han |
Dates associated with a name | 1980 |
242 ## - TRANSLATION OF TITLE BY CATALOGING AGENCY | |
Title | Những cánh thư chưa khép |
245 10 - TITLE STATEMENT | |
Title | Những cánh thư chưa khép / |
Statement of responsibility, etc. | Jenny Han , Dịch giả: Thanh Giang / Chủ biên: Nguyễn xuân Trường / Biên tập: Đoàn Phan Thắng |
Remainder of title | Phần 2 của cuốn " Những chàng trai năm ấy" |
246 ## - VARYING FORM OF TITLE | |
Title proper/short title | P. S. I still love you |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. | |
Place of publication, distribution, etc. | Báo sinh viên Việt nam- Hoa học trò |
Name of publisher, distributor, etc. | Thanh niên. |
Date of publication, distribution, etc. | 8/2016 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION | |
Extent | 300 tr. |
Dimensions | 24 cm. |
490 ## - SERIES STATEMENT | |
Volume/sequential designation | 2 |
500 ## - GENERAL NOTE | |
General note | Dịch từ tiếng Anh |
505 ## - FORMATTED CONTENTS NOTE | |
Formatted contents note | Lara Jean không kỳ vọng rằng mình sẽ thực sự thích Peter. Cô và Peter chỉ đang giả vờ thôi. Trừ việc là bỗng nhiên, họ… chẳng giả vờ nữa. Giờ thì Lara Jean bối rối hơn bao giờ hết. Khi một anh chàng khác từ quá khứ bỗng quay trở lại cuộc sống của cô, cảm xúc của Lara Jean dành cho cậu ta cũng quay lại. Liệu một cô gái có thể yêu hai chàng trai cùng lúc không? Tình yêu chẳng bao giờ là dễ dàng. Nhưng có lẽ đó là một phần lý do khiến tình yêu lại tuyệt vời đến thế. Những cánh thư chưa khép - tập tiếp theo của Những chàng trai năm ấy sẽ không khiến cho bạn thất vọng. |
520 ## - SUMMARY, ETC. | |
Summary, etc. | Tóm tắt phần 1( tr 7) Chú thích: tr 15, 21, 23, 35, 37, 52, 74, 78, 83, 84, 87-89, 93, 111, 113, 119, 127, 131-132, 135, 144, 157, 159, 165, 177, 180-182, 187, 198, 200, 202, 219, 234, 236, 240, 242, 245, 253, 257, 260-261, 267, 275, 281, 289 |
653 1# - INDEX TERM--UNCONTROLLED | |
Uncontrolled term | Tình cảm |
-- | Gia đình |
700 ## - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME | |
Personal name | Thiết kế bìa: Nguyễn Đức Hoàng / Phụ trách Tủ sách Hoa Học trò: Kim Anh / Trình bày: Kim Duẩn- Vân Trang / Sửa bản in: An Tôn- Ngọc Lan / Hiệu đính: Lan Phương |
710 ## - ADDED ENTRY--CORPORATE NAME | |
Subordinate unit | Folio Literary Management, LCL |
852 ## - LOCATION | |
Sublocation or collection | Công ty Phát hành báo chí Trung ương |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) | |
Source of classification or shelving scheme | |
Koha item type | Tiểu thuyết |
Không có đăng ký cá biệt đính kèm tới biểu ghi.