000 -LEADER |
fixed length control field |
nam a22 7a 4500 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
OSt |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20211027140759.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
211013b xxu||||| |||| 00| 0 eng d |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Language of cataloging |
Vie |
Transcribing agency |
HN |
041 ## - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
Vie |
082 14 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
124.986 |
Item number |
NG107T |
245 ## - TITLE STATEMENT |
Title |
Những sự kiện và nhân vật điển hình trong văn hóa Trung Quốc |
Statement of responsibility, etc. |
Trần Hiền Tồn, Vũ Huy Bình, Nguyễn MInh Tiến dịch |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà Nội |
Name of publisher, distributor, etc. |
Văn hóa |
Date of publication, distribution, etc. |
2005 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
475tr |
Dimensions |
19cm |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Giới thiệu về những nhân vật điển hình, mỗi nhân vật gắn với một điển tích văn hoá Trung Quốc như: Mã Đại Cáp, Mã Bác Lục, Mao Toại, Vương... Những sự kiện điển hình trong văn hoá Trung Quốc được sắp xếp theo trình tự thời gian: thời Tần Hán, Tam Quốc và sauTam Quốc. |
650 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Đào tạo |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Source of classification or shelving scheme |
|
Koha item type |
Tai lieu |