Phật giáo-Ấn Độ giáo-Đạo giáo-Thiền: Từ điển minh triết phương Đông (ID: 9154)
[ Hiển thị MARC ]
000 -LEADER | |
---|---|
fixed length control field | nam a22 4500 |
040 ## - CATALOGING SOURCE | |
Language of cataloging | vie |
041 ## - LANGUAGE CODE | |
Language code of text/sound track or separate title | vie |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER | |
Classification number | D.657.90 |
245 ## - TITLE STATEMENT | |
Title | Phật giáo-Ấn Độ giáo-Đạo giáo-Thiền: Từ điển minh triết phương Đông |
Remainder of title | Từ điển minh triết phương Đông |
Statement of responsibility, etc. | Lê Diên |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. | |
Place of publication, distribution, etc. | Hà Nội |
Name of publisher, distributor, etc. | Khoa học xã hội |
Date of publication, distribution, etc. | 1997 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION | |
Extent | 919tr |
Dimensions | 26cm |
520 ## - SUMMARY, ETC. | |
Summary, etc. | Ấn Độ còn là nơi phát xuất những tôn giáo lớn của nhân loại: Hindu giáo, Phật giáo… và là một trong những nền văn minh phong phú nhất, có ảnh hưởng nhất đến tiến trình lịch sử. Tại Ấn Độ, Hindu giáo (hay Ấn giáo) không phải chỉ là một tôn giáo mà là cả một nền văn hóa, và vượt ra ngoài ranh giới của văn hóa, Ấn giáo đã hòa tan vào đời sống tâm linh và xã hội của người Ấn và đặt ra nhiều vấn đề về bản chất của vũ trụ và con người.Quyển sách này sẽ dẫn các bạn vào hành trình tìm hiểu về xứ sở thần bí này và về đời sống tinh thần của nó - Ấn Độ giáo. |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED | |
Uncontrolled term | Phương Đông, Phật Giáo, Thiền, Từ điển, Ấn Độ giáo |
852 ## - LOCATION | |
Location | Vũ Thị Thanh Nhàn |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) | |
Source of classification or shelving scheme | |
Koha item type | Tai lieu |
Không có đăng ký cá biệt đính kèm tới biểu ghi.