000 -LEADER |
fixed length control field |
nam a22 4500 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
OSt |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20211027163354.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
211027b xxu||||| |||| 00| 0 eng d |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Language of cataloging |
VIE |
Transcribing agency |
60DTV51005-19BM |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
330.0711 / B103G |
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn Khắc Minh, Bùi Duy Phú |
245 ## - TITLE STATEMENT |
Title |
Bài giảng Ứng dụng định lượng trong phân tích kinh tế |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà Nội |
Name of publisher, distributor, etc. |
Tài chính |
Date of publication, distribution, etc. |
2020 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Other physical details |
319tr |
Dimensions |
27cm |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Trình bày về các mô hình kỳ vọng, các mô hình động. Một số ứng dụng kỳ vọng và các mô hình động. Hồi quy với biến phụ thuộc là biến giả, mô hình xác suất tuyến tính, logit probit. Ứng dụng của mô hình xác suất tuyến tính mô hình logit và probit. Phân tích chuỗi thời gian. Mô hình hiệu chỉnh sai số. Mô hình VAR, mô hình VECM và ứng dụng. Cơ sở lý thuyết phi tuyến tính |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Phân tích kinh tế - ứng dụng – Định lượng |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Source of classification or shelving scheme |
|
Koha item type |
Sách chuyên khảo |