000 -LEADER |
fixed length control field |
nam a22 7a 4500 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
OSt |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20211014204958.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
211014b xxu||||| |||| 00| 0 eng d |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Language of cataloging |
VIE |
Transcribing agency |
0901 |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
8936047860401 |
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn Huy Thiệp |
245 ## - TITLE STATEMENT |
Title |
Giăng lưới bắt chim : |
Remainder of title |
Tập tiểu luận / |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà Nội : |
Name of publisher, distributor, etc. |
Thanh niên, |
Date of publication, distribution, etc. |
2010 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Other physical details |
355 tr.; |
Dimensions |
21cm |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Giăng lưới bắt chim là một tập hợp những bài tạp văn, tiểu luận, phê bình, giới thiệu và ghi chú của nhà văn Nguyễn Huy Thiệp đã đăng rải rác trên các báo và tạp chí trong nước từ năm 1988 đến năm 2009. |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Tạp văn |
-- |
Văn học -- Tạp văn -- Việt Nam |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Source of classification or shelving scheme |
|
Koha item type |
Tai lieu |