Liệu có sai lầm khi tìm kiếm cuộc gặp gỡ định mệnh trong Dungeon?: (ID: 9199)
[ Hiển thị MARC ]
000 -LEADER | |
---|---|
fixed length control field | nam a22 7a 4500 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER | |
control field | OSt |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION | |
control field | 20211014205338.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION | |
fixed length control field | 211014b xxu||||| |||| 00| 0 eng d |
040 ## - CATALOGING SOURCE | |
Language of cataloging | VIE |
Transcribing agency | 6612 |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER | |
Classification number | 895.636/ L309C |
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME | |
Personal name | Fujino Omori |
245 ## - TITLE STATEMENT | |
Title | Liệu có sai lầm khi tìm kiếm cuộc gặp gỡ định mệnh trong Dungeon?: |
Remainder of title | Dành cho lứa tuổi 18+. T.5 |
Statement of responsibility, etc. | Suzuhito Yasuda - minh hoạ ; Vinky - dịch |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. | |
Name of publisher, distributor, etc. | Kim Đồng |
Date of publication, distribution, etc. | 2020 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION | |
Other physical details | 451tr.: tranh vẽ, |
Dimensions | 19cm |
520 ## - SUMMARY, ETC. | |
Summary, etc. | Sau khi đánh bại Minotaur ở tập trước, Bell trở thành người nắm giữ kỉ lục thăng cấp nhanh nhất thế giới (hay còn được gọi là Cậu Thỏ Nhanh Nhất Thế Giới). Tuy bỗng chốc đã thu hút được biết bao sự chú ý và ghen tị ở Orario, cậu lại không thể tìm được người để mời làm đồng đội. Giữa bối cảnh đó... “Muốn lập hợp đồng trực tiếp với tôi không, Bell Cranel?” ... Bell tình cờ gặp được Welf, người thợ rèn đã làm ra bộ giáp Thố Khải của cậu. Hơn nữa anh ta còn là người duy nhất có thể tạo ra ma kiếm đầy uy lực...? Ngoài ra tập này còn có hai truyện ngắn xoay quanh Bell với Naaza, và nữ thần Hestia! Đây là câu chuyện do cậu thiếu niên tạo, nữ thần viết. |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED | |
Uncontrolled term | Văn học hiện đại; Nhật Bản; Tiểu thuyết |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) | |
Source of classification or shelving scheme | |
Koha item type | Tiểu thuyết |
Withdrawn status | Lost status | Source of classification or shelving scheme | Damaged status | Not for loan | Permanent Location | Current Location | Date acquired | Total Checkouts | Full call number | Barcode | Checked out | Date last seen | Date last checked out | Price effective from | Koha item type |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Library Quynh | Thu vien Dai Hoc Van Hoa | 2021-10-14 | 1 | 895.636/ L309C | 60DTV51013-20 | 2024-10-29 | 2021-10-27 | 2021-10-27 | 2021-10-14 | Tiểu thuyết |