000 -LEADER |
fixed length control field |
nam a22 7a 4500 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
OSt |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20220207161842.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
220207b xxu||||| |||| 00| 0 eng d |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Transcribing agency |
TTTV |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
895.922090032/NH556V |
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Phong Lê |
245 ## - TITLE STATEMENT |
Title |
Những vấn đề lí luận, phê bình, nghiên cứu văn học Việt Nam thế kỷ XX |
Statement of responsibility, etc. |
Phong Lê |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
H.: Đại học Quốc Gia Hà Nội |
Date of publication, distribution, etc. |
2019 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
749tr |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Khái quát về nền văn học Việt Nam thế kỷ XX trong tác động qua lại giữa sáng tác và lý luận - phê bình - nghiên cứu. Tái hiện lịch sử lý luận - phê bình - nghiên cứu văn học Việt Nam qua các giai đoạn: Từ 1904 - 1945, từ 1955 - 1990, từ sau năm 1990. Phân tích các tương tác quan hệ trong lý luận - phê bình - nghiên cứu văn học Việt Nam thế kỷ XX, giới thiệu một số chân dung tiêu biểu của khoa học, nghệ thuật văn chương như: Đặng Thai Mai, Hải Triều,... |
700 ## - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Vũ Thị Chuyển |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Source of classification or shelving scheme |
|
Koha item type |
Tai lieu |