000 -LEADER |
fixed length control field |
nam a22 4500 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
OSt |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20220228170200.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
220207b xxu||||| |||| 00| 0 eng d |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Transcribing agency |
TTTV |
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Phạm Thị Hương |
245 ## - TITLE STATEMENT |
Title |
NGHIÊN CỨU CHUYỂN GEN KHÁNG THUỐC TRỪ CỎ VÀO PHÔI HỢP TỬ CHƯA TRƯỞNG THÀNH CỦA CÂY NGÔ THÔNG QUA VI KHUẨN AGROBACTERIUM |
Remainder of title |
Nghiên cứu chuyển gen |
Statement of responsibility, etc. |
Đỗ Đức Thắng |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà Nội |
Name of publisher, distributor, etc. |
Đại Học Quốc Gia Hà Nội |
Date of publication, distribution, etc. |
2015 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Other physical details |
54tr |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Hiện nay ngành sản xuất ngô thế giới nói chung và nước ta nói riêng đang phải đối mặt với rất nhiều vấn đề. Các giống cây trồng biến đổi gen mang các đặc tính khác nhau đã được nghiên cứu và áp dụng vào thực tiễn nhằm nâng cao năng suất cây trồng, tăng thu nhập cho người lao động.
|
Expansion of summary note |
Chuyển gen kháng thuốc trừ cỏ
|
700 ## - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Đỗ Đức Thắng |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Source of classification or shelving scheme |
|
Koha item type |
Tai lieu |