9.Văn xuôi nữ Trung Quốc cuối thế kỉ XX- đến đầu thế kỉ XXI (ID: 9701)
[ Hiển thị MARC ]
000 -LEADER | |
---|---|
fixed length control field | nam a22 7a 4500 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER | |
control field | OSt |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION | |
control field | 20220207165805.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION | |
fixed length control field | 220207b xxu||||| |||| 00| 0 eng d |
040 ## - CATALOGING SOURCE | |
Transcribing agency | TTTV |
245 ## - TITLE STATEMENT | |
Title | 9.Văn xuôi nữ Trung Quốc cuối thế kỉ XX- đến đầu thế kỉ XXI |
Remainder of title | Văn xuôi nữ trung quốc cuối thế kỉ XX- đầu thế kỉ XXI / Trần Lê Hoa Tranh |
Statement of responsibility, etc. | Trần, Lê Hoa Thanh |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. | |
Place of publication, distribution, etc. | Hà Nội : Chính trị quốc gia , 2010 |
Date of publication, distribution, etc. | 2010 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION | |
Dimensions | 264 tr. ; 20,5 cm |
500 ## - GENERAL NOTE | |
General note | Nêu lên những vấn đề tổng quát và một số nhà văn nữ tiêu biểu Phụ chú: Đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn |
600 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--PERSONAL NAME | |
Source of heading or term | Văn xuôi -- Trung Quốc |
Title of a work | Văn xuôi nữ Trung Quốc cuối thế kỉ XX- đến đầu thế kỉ XXI |
700 ## - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME | |
Relator code | Phùng Thị Hoài Thương |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) | |
Source of classification or shelving scheme | |
Koha item type | Tai lieu |
Withdrawn status | Lost status | Source of classification or shelving scheme | Damaged status | Not for loan | Permanent Location | Current Location | Date acquired | Barcode | Date last seen | Price effective from | Koha item type |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Library Quynh | Library Quynh | 2022-02-28 | 61DTV52074.09 | 2022-02-28 | 2022-02-28 | Tai lieu | |||||
Library Quynh | Library Quynh | 2022-04-04 | 61DTV52074-09BM | 2022-04-04 | 2022-04-04 | Tai lieu |