000 -LEADER |
fixed length control field |
nam a22 7a 4500 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
OSt |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20220228160623.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
220207b xxu||||| |||| 00| 0 eng d |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Transcribing agency |
TTTV |
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Miền Đông |
245 ## - TITLE STATEMENT |
Title |
Khi cây lúa cạn giống mới đến với vùng cao |
Remainder of title |
: Ngô – Di truyền học |
Statement of responsibility, etc. |
Minh Hoa |
Medium |
Đỗ Đức Thắng |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
TP. Hồ Chí Minh |
Name of publisher, distributor, etc. |
Sài Gòn giải phóng |
Date of publication, distribution, etc. |
1995 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Other physical details |
tr5 |
Dimensions |
tranh vẽ ; 20cm |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Chương trình phát triển cây lúa cạn Việt Nam do viện khoa học nông nghiệp miền Nam và trung tâm nghiên cứu nông nghiệp để phát triển của Pháp đã hợp tác đưa ra nhiều giống lúa cạn có triển vọng cho năng xuất cao từ 2.5-3 tấn/ha ngắn ngày (90-120 ngày khả năng chống hạn và bệnh tốt ,cho gạo ngon để đưa cây lúa cạn đến với đồng bào dân tộc là làm thế nào trên diện tích hiện có sản lượng lương thực tăng giúp đồng bào không bị đói và quan trọng nửa là làm cho đất không bị thoái hoá xói mòn
|
Expansion of summary note |
Cây lúa
|
700 ## - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Đỗ Đức Thắng |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Source of classification or shelving scheme |
|
Koha item type |
Tai lieu |