|
21.
|
L'Epoque carolingienne Emile Amann
Tác giả: Amann, Emile. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: S.l Bloud et Gay 1937Nhan đề dịch: Thời kì Carôlanhgiêng.Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
22.
|
Những tập quán kì lạ Lời: Tharinee Luangareeporn ; Minh hoạ: Somkiat Rattanasuwankul ; Quỳnh Mai biên dịch
Tác giả: Quỳnh Mai [biên dịch] | Somkiat Rattanasuwankul [minh hoạ] | Tharinee Luangareeporn [lời]. Ấn bản: Tái bản lần thứ 1Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
Xuất bản: H. Kim Đồng 2017Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
23.
|
Tuyển tập những cái "nhất" Lời: Chaooyood ; Minh hoạ: Somkiat Rattanasuwankul ; Quỳnh Mai biên dịch
Tác giả: Chaooyood [lời] | Somkiat Rattanasuwankul [minh hoạ] | Quỳnh Mai [biên dịch]. Ấn bản: Tái bản lần thứ 1Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
Xuất bản: H. Kim Đồng 2017Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
24.
|
365 ngày lễ hội Lời: Warangkana Krittasampan ; Tranh: Chalerm Akkapoo ; Quỳnh Mai biên dịch
Tác giả: Chalerm Akkapoo [tranh] | Quỳnh Mai [biên dịch] | Warangkana Krittasampan [lời]. Ấn bản: Tái bản lần thứ 1Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
Xuất bản: H. Kim Đồng 2017Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
25.
|
Nên & không nên Lời: Apiradee Midomaru ; Minh hoạ: Vinit Yeesmun ; Quỳnh Mai biên dịch
Tác giả: Apiradee Midomaru [lời] | Quỳnh Mai [biên dịch] | Vinit Yeesmun [minh hoạ]. Ấn bản: Tái bản lần thứ 1Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
Xuất bản: H. Kim Đồng 2017Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
26.
|
Nên & không nên Lời: Apiradee Midomaru ; Minh hoạ: Vinit Yeesmun ; Quỳnh Mai biên dịch
Tác giả: Quỳnh Mai [biên dịch] | Vinit Yeesmun [Minh hoạ] | Apiradee Midomaru [lời]. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
Xuất bản: H. Kim Đồng 2016Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
27.
|
365 ngày lễ hội Lời: Warangkana Krittasampan ; Tranh: Chalerm Akkapoo ; Quỳnh Mai biên dịch
Tác giả: Warangkana Krittasampan [lời] | Quỳnh Mai [biên dịch] | Chalerm Akkapoo [tranh]. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
Xuất bản: H. Kim Đồng 2016Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
28.
|
Những tập quán kì lạ Lời: Tharinee Luangareeporn ; Minh hoạ: Somkiat Rattanasuwankul ; Quỳnh Mai biên dịch
Tác giả: Quỳnh Mai [biên dịch] | Somkiat Rattanasuwankul [Minh hoạ] | Tharinee Luangareeporn [lời]. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
Xuất bản: H. Kim Đồng 2016Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
29.
|
Tuyển tập những cái "nhất" Lời: Chaooyood ; Minh hoạ: Somkiat Rattanasuwankul ; Quỳnh Mai biên dịch
Tác giả: Quỳnh Mai [biên dịch] | Somkiat Rattanasuwankul [Minh hoạ] | Chaooyood [lời]. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
Xuất bản: H. Kim Đồng 2016Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
30.
|
Costumes in ASEAN Bantong Bin Antaran, Pengiran Haji Ismail Bin Pengiran Ibranim, Siti Dloyana Kusum... ; Ed.: Khunying Maenmas Chavalit, Maneepin Phromsuthirak
Tác giả: Maneepin Phromsuthirak [ed.] | Georgina R. Encanto | Zubaidah Sual | Siti Dloyana Kusum | Pengiran Haji Ismail Bin Pengiran Ibranim | Bantong Bin Antaran | Khunying Maenmas Chavalit [ed.]. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
Xuất bản: Bangkok National ASEAN Committee on Culture and Information of Thailand 2000Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
31.
|
Dân tộc học Nguyễn Quốc Lộc
Tác giả: Nguyễn Quốc Lộc. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: Tp. Hồ Chí Minh Nxb. Tp. Hồ Chí Minh 1997Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
32.
|
Investment decisions for the development and utilization of irrigation resources in Southeast Asia Leslie E. Small, Gilbert Levine
Tác giả: Small, Leslie E | Levine, Gilbert [Tác giả]. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: Bangkok ; New York The agriculltural development council, Inc. 1982Nhan đề dịch: Những quyết định đầu tư đối với việc phát triển và sử dụng các nguồn dẫn nước ở đông nam A; Những triển vọng về việc tìm ra sự thống nhất từ việc nghiên cứu các hệ thống dẫn nước ở Đông nam A.Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
33.
|
Social science research and education needs of fishery development in South East Asia Harlan C. Lampe
Tác giả: Lampe, Harlan C. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: New York ; Singapore The agriculltural development council, Inc. 1976Nhan đề dịch: Nghiên cứu khoa học xã hội và những nhu cầu giáo dục của việc phát triển nghề cá ở Đông Nam A.Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
34.
|
Con đường phía trước: Tự truyện/ Bill Gates.
Tác giả: Gates, Bill, ch.b | [a] | [a] | a a, a [a] | [a] | [a]. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: - [TP.Hồ Chí Minh] : Trẻ, 2004Truy cập Online: a a a Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
35.
|
Con đường phía trước: Tự truyện/ Bill Gates.
Tác giả: Gates, Bill, ch.b | [a] | [a] | a a, a [a] | [a] | [a]. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: - [TP.Hồ Chí Minh] : Trẻ, 2004Truy cập Online: a a a Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
36.
|
Nhật ký mèo mốc / Mèo Mốc.
Tác giả: Mèo Mốc | Nguyễn Ngọc Hải Anh. Ấn bản: $a2nd edVật mang tin: Book Xuất bản: $a Hà Nội : $ NXB Văn hoá - Thông tin Skybooks , $c 2015Nhan đề dịch: NHẬT KÝ MÈO MỐC.Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
37.
|
How to win friends and influence people / Dale Carnegie.
Tác giả: Carnegie, Dale, 1888-1955 | Carnegie, Dale | Nguyễn, Minh Thanh. Ấn bản: Revised edition.Vật mang tin: Book Xuất bản: New York : Simon and Schuster ,[1981], c1936Trạng thái: Không sẵn sàng
|
|
38.
|
Airborne radioactivity in Finland after the Chernobyl accident in 1986 / Kari Sinkko ... [et al.].
Tác giả: Lê Thị Quỳnh Nga | Säteilyturvakeskus (Finland). Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: Helsinki : Finnish Centre for Radiation and Nuclear Safety, 1987Trạng thái: Sẵn sàng: Thu vien Dai Hoc Van Hoa (1).
|
|
39.
|
Truyện dân gian châu A S. Mohtadi, In Sobzong, Chig Nearu Chek, Hoàng Ngọc Biên
Tác giả: Mohtadi, Sobnige | nguyễn thị tuyết dương. Vật mang tin: Book; Định dạng:
print
; Literary form:
Not fiction
Xuất bản: H. Văn học 1984Trạng thái: Sẵn sàng: Library Quynh (1).
|